I
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2023
|
1
|
Hoàng Phương Đông
|
1988
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
2
|
Hoàng Thị Thuần
|
|
1986
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
3
|
Hoàng Văn Thụy
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã
|
4
|
Hoàng Thành Trung
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng công an xã
|
5
|
Hoàng Văn Chim
|
1994
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chỉ huy trưởng Quân sự xã
|
6
|
Nông Thị Bích Vân
|
|
1987
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức Văn phòng - Thống kê xã
|
7
|
Ma Thị Nống
|
|
1987
|
Hmông
|
ĐH
|
Công chức Văn phòng - Thống kê xã
|
8
|
Hoàng Thị Thanh Thuận
|
|
1994
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức Văn phòng - Thống kê xã
|
9
|
Lê Thị Thanh Hoài
|
|
1974
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức Địa chính - Nông lâm xã
|
10
|
Nguyễn Văn Chiến
|
1978
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức Địa chính - Xây dựng xã
|
11
|
Hoàng Thị Hạnh
|
|
1992
|
Nùng
|
ĐH
|
Công chức Văn hóa xã
|
12
|
Nguyễn Trung Tiến
|
1992
|
|
Nùng
|
ĐH
|
Công chức Tài chính - Kế toán xã
|
13
|
Nguyễn Thị Hường
|
|
1988
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch Hội LHPN xã
|
14
|
Hoàng Thị Tuyền
|
|
1992
|
Tày
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn xã
|
15
|
Hoàng Văn Thiệp
|
1979
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch Hội nông dân xã
|
16
|
Tạ Huy Hoàng
|
1995
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã
|
17
|
Hoàng Việt Hùng
|
1983
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
18
|
Hoàng Văn Hùng
|
1986
|
|
Tày
|
TC
|
Trưởng bản
|
19
|
Hoàng Văn Sổ
|
1986
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
20
|
Hoàng Thị Vang
|
|
1987
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
21
|
Lò Văn Khôi
|
1983
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
22
|
Hoàng Văn Liêm
|
1994
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
23
|
Hoàng Văn Thực
|
1986
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
24
|
Đặng Văn Sâm
|
1986
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
25
|
Lý Chiến Sách
|
1990
|
|
Hmông
|
ĐH
|
Trưởng bản
|
II
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 20/QĐ-UBND ngày 08/02/2023
|
1
|
Thào Seo Pao
|
1985
|
|
Hmông
|
ĐH
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
2
|
Liệu Ngọc Văn
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch Hội nông dân xã
|
3
|
Đặng Thị Hiền
|
|
1989
|
Dao
|
ĐH
|
Chủ tịch HPN xã
|
4
|
Ma A Cường
|
1995
|
|
Hmông
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn TNCS HCM xã
|
5
|
Hoàng Thanh Xuân
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng Công an xã
|
6
|
Hoàng Văn Thạch
|
1980
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT xã
|
7
|
Lương Thủy Trang
|
|
1986
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT xã
|
8
|
Lương Xuân Hùng
|
1977
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức VP-TK xã
|
9
|
Hoàng Văn Thoan
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức ĐC-XD NTM xã
|
10
|
Đặng Văn Tuấn
|
1986
|
|
Dao
|
TC
|
Công chức VH-XH xã
|
11
|
Hoàng Thị Hoàn
|
|
1984
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VH-XH xã
|
12
|
Lý Văn Bành
|
1986
|
|
Dao
|
TC
|
Chỉ huy trưởng quân sự xã
|
13
|
Lê Thị Bích Liên
|
|
1982
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng Trường Mầm non số 1
|
14
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
1973
|
Kinh
|
CĐ
|
Hiệu trưởng Trường Mầm non số 2
|
15
|
Lê Văn Tùng
|
1976
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 1
|
16
|
Tạ Hoàng Phương
|
1980
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 2
|
17
|
Nguyễn Ngọc Kiên
|
1981
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng Trường THCS số 1
|
18
|
Đinh Thế Long
|
1979
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng Trường THCS số 2
|
19
|
Bàn Thị Vân
|
|
1982
|
Dao
|
ĐH
|
Quyền Trưởng trạm Y tế xã
|
20
|
Bàn Minh Hạnh
|
1981
|
|
Dao
|
SC
|
Bí thư Chi bộ 1 Mai Đào
|
21
|
Bàn Cao Vịnh
|
1960
|
|
Dao
|
TC
|
Bí thư CB, Trưởng bản 3 Mai Đào
|
22
|
Hoàng Văn Anh
|
1988
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản 4 Mai Đào
|
23
|
Lý Thị Thắm
|
|
1982
|
Dao
|
|
Trưởng bản 5 Mai Đào
|
24
|
Lý Tiến Thành
|
1983
|
|
Dao
|
SC
|
Bí thư CB, Trưởng bản 6 Mai Đào
|
25
|
Lý Văn Liên
|
1972
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản 7 Mai Đào
|
26
|
Thào Seo Hảng
|
1982
|
|
Hmông
|
|
Trưởng bản 9 Mai Đào
|
27
|
Hoàng Ngọc Niên
|
1963
|
|
Dao
|
SC
|
Bí thư CB, Trưởng bản 1 Vài Siêu
|
28
|
Lý Minh Đức
|
1966
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản 2 Vài Siêu
|
29
|
Đặng Văn Tiến
|
1959
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản 3 Vài Siêu
|
30
|
Lý Văn Bình
|
1987
|
|
Dao
|
SC
|
Bí thư CB, Trưởng bản 4 Vài Siêu
|
31
|
Đặng Văn Đạt
|
1981
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản 5 Vài Siêu
|
32
|
Bàn Văn Hương
|
1987
|
|
Dao
|
SC
|
Bí thư CB bản 6 Vài Siêu
|
33
|
Phan Đình Chức
|
1957
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản 9 Vài Siêu
|
III
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
1
|
Trần Đức Công
|
1987
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT xã
|
2
|
Hà Quốc Trưởng
|
1982
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VP-TK xã
|
3
|
Phạm Thị Ngân
|
|
1984
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức VP-TK xã
|
4
|
Trịnh Xuân Quynh
|
1983
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng Công an xã
|
5
|
Nguyễn Tiến Hẹn
|
1988
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VH-XH xã
|
6
|
Nguyễn Long Biên
|
1987
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Chỉ huy trưởng quân sự xã
|
7
|
Hà Quân Cảnh
|
1982
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức ĐC-NLN xã
|
8
|
Hoàng Thanh Toản
|
1990
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức ĐC-XD xã
|
9
|
Hoàng Thị Mắn
|
1985
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VH-TBXH xã
|
10
|
Hoàng Thị Chiêm
|
|
1982
|
Nùng
|
|
TTV pháp luật Thôn Việt Hải
|
11
|
Nguyễn Văn Thứ
|
1979
|
|
Tày
|
|
TTV pháp luật Thôn Cóc Khiểng
|
12
|
Phùng Văn Phú
|
1982
|
|
Nùng
|
|
TTV pháp luật Thôn Già Thượng
|
13
|
Bùi Gia Bảo
|
1974
|
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật Thôn Tân Bèn
|
14
|
Lê Duy Hùng
|
1971
|
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật Thôn Hàm Rồng
|
15
|
Hà Quang Thực
|
1980
|
|
Tày
|
|
TTV pháp luật Thôn Già Hạ
|
IV
|
Xã Bảo Hà
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 05/04/2021
|
1
|
|
Đậu Thị Thùy Dung
|
|
1993
|
Nùng
|
ĐH
|
CC Tư pháp Hộ tịch
|
2
|
Đinh Duy Bình
|
1989
|
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Tài chính – Kế toán
|
3
|
Phạm Đức Đoàn
|
1987
|
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Địa chính – Xây dựng
|
4
|
Vũ Văn Nguyên
|
1986
|
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Văn hóa –Xã hội
|
5
|
Nguyễn Văn Thuấn
|
1979
|
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Văn hóa –Xã hội
|
6
|
Hoàng Huy Công
|
1989
|
|
Tày
|
ĐH
|
CC Trưởng CA xã
|
7
|
Hoàng Đình Đạt
|
1988
|
|
Tày
|
CĐ
|
Chỉ huy trưởng quân sự
|
8
|
Tạ Thị Thu Thủy
|
|
1984
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Địa chính – Xây dựng
|
9
|
Vũ Thị Nga
|
|
1979
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Văn phòng – Thống kê
|
10
|
Lương Công Nông
|
1964
|
|
Tày
|
|
|
11
|
Trương Văn Chung
|
1956
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản
|
12
|
Phạm Minh Huy
|
1970
|
|
Kinh
|
|
BT Chi bộ
|
13
|
Trương Văn Thật
|
1972
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản
|
14
|
Hà Văn Vinh
|
1959
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản
|
15
|
Lương Xuân Hùng
|
1948
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản
|
16
|
Nguyễn Xuân Quang
|
1957
|
|
Kinh
|
SC
|
BT Chi bộ
|
17
|
Trần Thị Sen
|
|
1986
|
Kinh
|
|
Phó BT Chi bộ
|
18
|
Nguyễn Văn Quảng
|
1969
|
|
Kinh
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Khánh
|
1965
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản
|
20
|
Trần Văn Bái
|
1966
|
|
Kinh
|
|
Trưởng bản
|
21
|
Trịnh Công Sơn
|
1964
|
|
Kinh
|
TC
|
BT Chi bộ
|
22
|
Lưu Thùy Vân
|
|
1968
|
Kinh
|
TC
|
BT Chi bộ
|
23
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
1969
|
|
Kinh
|
|
Công an viên
|
24
|
Sùng Seo Sẩu
|
1979
|
|
Hmông
|
|
Công an viên
|
25
|
Triệu Kim Oanh
|
1962
|
|
Tày
|
|
Công an viên
|
26
|
Triệu Trung Thăng
|
1962
|
|
Dao
|
|
BT Chi bộ
|
27
|
Ma Văn Giáo
|
1975
|
|
Hmông
|
|
Trưởng bản
|
28
|
Đặng Thị Loan
|
|
1986
|
Dao
|
|
Trưởng bản
|
29
|
Triệu Văn Quang
|
1989
|
|
Dao
|
|
|
30
|
Trần Văn Thanh
|
1991
|
|
Dao
|
|
|
31
|
Lương Văn Hợp
|
1983
|
|
Tày
|
|
CA viên,
|
32
|
Lương Văn Sắc
|
1962
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
33
|
Hoàng Văn Hùng
|
1971
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
V
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 93/QĐ-UBND, ngày 13/10/2020
|
1
|
Trần Thị Hương
|
1983
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức ĐC-NLN-MT
|
2
|
Hoàng Văn Cầu
|
|
1986
|
Tày
|
TC
|
Công chức VH-XH
|
3
|
Hà Ngọc Chuyển
|
|
1982
|
Tày
|
CĐ
|
Công chức CHT. BCH QS
|
4
|
Trịnh Quốc Cường
|
|
1988
|
Kinh
|
ĐH
|
Trưởng Công an xã
|
5
|
Nguyễn Tuấn Bình
|
|
1984
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT
|
6
|
Triệu Văn Nhể
|
|
1985
|
Dao
|
TC
|
Trưởng thôn Cao Sơn
|
7
|
Hoàng Văn Hải
|
|
1983
|
Tày
|
TC
|
Trưởng thôn 1 AB
|
8
|
Chu Thị Yên
|
1986
|
|
Tày
|
|
TBCTMT thôn 2 AB
|
9
|
Hoàng Văn Ngoan
|
|
1979
|
Tày
|
|
Trưởng thôn 3 AB
|
10
|
Hoàng Văn Thuấn
|
|
1991
|
Tày
|
|
Trưởng thôn 4 AB
|
11
|
Lương Văn Tung
|
|
1984
|
Tày
|
|
Bí thư chi bộ thôn 5 AB
|
12
|
Hoàng Thị Thanh Dịu
|
1995
|
|
Tày
|
TC
|
PCT HPN xã - Trưởng thôn 6 AB
|
13
|
Đinh Xuân Thuyên
|
|
1982
|
Tày
|
|
Trưởng thôn 7 AB
|
14
|
Lương Văn Ngọc
|
|
1983
|
Xa Phó
|
|
Trưởng thôn 2 Nhai Thổ
|
15
|
Lương Thị Tùy
|
1991
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn 3 Nhai Thổ
|
16
|
Bàn Quý Sơn
|
|
1980
|
Dao
|
|
Trưởng thôn 4 Nhai Thổ
|
17
|
Lý Thị Như Loan
|
1987
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn 1 Nhai Tẻn
|
18
|
Đặng Thị Nguyệt
|
1989
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn 2 Nhai Tẻn
|
19
|
Nguyễn Thị Liên
|
1972
|
|
Kinh
|
|
TBCTMT thôn 1 Tân Văn
|
20
|
Phan Thị Nguyệt Nga
|
|
1986
|
Kinh
|
TC
|
Trưởng thôn 2 Tân Văn
|
21
|
Phạm Văn Đông
|
|
1968
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Bảo Ân
|
22
|
Nguyễn Văn Toản
|
|
1976
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Kim Quang
|
VI
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 27/QĐ - UBND ngày 01/3/2023
QĐ - UBND ngày
|
1
|
Kim Thanh Việt
|
1986
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức Văn phòng
|
2
|
Hoàng Thị Thúy Ngà
|
|
1988
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức Tư pháp
|
3
|
Nguyễn Thị Hương
|
|
1988
|
Kinh
|
ĐH
|
CC Địa chính Nông lâm
|
4
|
Ma Minh Thế
|
1988
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng công an xã
|
5
|
Tiện Xuân Tùng
|
1990
|
|
Tày
|
ĐH
|
CHT QS
|
6
|
Dương Văn Dự
|
1991
|
|
Tày
|
ĐH
|
Bí thư đoàn xã
|
7
|
Ma Văn Lý
|
1978
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch HND
|
8
|
Tiện Văn Thuần
|
1990
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch HCCB
|
9
|
Lê Kim Thúy
|
|
1981
|
Kinh
|
ĐH
|
Chủ tịch HPN
|
10
|
Hoàng Thị Hiên
|
|
1992
|
Giáy
|
ĐH
|
CC Văn hóa
|
11
|
Lý Thị Thìn
|
|
1995
|
Dao
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn
|
12
|
Lương Thị Trang
|
|
1991
|
Tày
|
ĐH
|
CC kế toán
|
13
|
Triệu Hồng Thuận
|
1982
|
|
Tày
|
ĐH
|
CC Văn phòng
|
14
|
Triệu Văn Khé
|
1990
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản
|
15
|
Hoàng Ngọc Định
|
1964
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
16
|
Lương Văn Nhật
|
1984
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản
|
17
|
Trần Văn Hòa
|
1988
|
|
Kinh
|
TC
|
Trưởng bản
|
18
|
Hoàng Quốc Khánh
|
1985
|
|
Tày
|
CĐ
|
Trưởng bản
|
19
|
Hoàng Thị Tẩn
|
|
1991
|
Tày
|
CĐ
|
Trưởng bản
|
20
|
Hoàng Văn Tịnh
|
1982
|
|
Tày
|
TC
|
Trưởng bản
|
VII
|
Xã Cam Cọn
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 19/QĐ - UBND ngày 01/3/2023
|
1
|
Phạm Văn Phương
|
1960
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Hồng Cam
|
2
|
Triệu Văn Trang
|
1989
|
|
Dao
|
TC
|
Trưởng thôn Cam 1
|
3
|
Đặng Văn Hưng
|
1979
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Cam 2
|
4
|
Bàn Văn Khoang
|
1981
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Cam 3
|
5
|
Vương Thanh Mỳ
|
1954
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Cam 4
|
6
|
Hoàng Văn Hải
|
1967
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn Cọn 1
|
7
|
Hà Duy Mẫn
|
1972
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn Cọn 2
|
8
|
Đoàn Đình Dũng
|
1971
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Tân Tiến
|
9
|
Triệu Văn Hai
|
1990
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Bỗng Buôn
|
10
|
Đặng Văn Nhất
|
1983
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Bỗng 2
|
11
|
Trần Văn Hoạch
|
1972
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Tân Thành
|
12
|
Trần Văn Toàn
|
1991
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Lỵ 1-2
|
13
|
Hồ Quang Hùng
|
1981
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Lỵ 2-3
|
VIII
|
Xã Phúc Khánh
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 119/QĐ-UBND, ngày 08/3/2023
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
1979
|
|
Nùng
|
ĐH
|
CC. Tư pháp – Hộ tịch
|
2
|
Đặng Ngọc Hà
|
1981
|
|
Nùng
|
TC
|
CC. Văn hóa – Xã hội
|
3
|
Hoàng Đức Khoa
|
1979
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng CA xã
|
4
|
Hoàng Văn Độ
|
1981
|
|
Tày
|
ĐH
|
CC. CHT BCH Quân sự
|
5
|
Lý Đức Anh
|
1979
|
|
Dao
|
ĐH
|
CC. Địa chính NLN
|
6
|
Đặng Văn Chính
|
1981
|
|
Dao
|
ĐH
|
CC. Tư pháp – Hộ tịch
|
7
|
Hứa Văn Cường
|
1993
|
|
Dao
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM xã
|
8
|
Trần Thị Thu
|
|
1969
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật thôn Làng Nủ
|
9
|
Đặng Thị Yêu
|
|
1991
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Trĩ Trong
|
10
|
Hoàng Thị Hè
|
|
1992
|
Tày
|
|
TTV pháp luật thôn Trĩ Ngoài
|
11
|
Hứa Thị Dậu
|
|
1988
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Làng Đẩu
|
12
|
Lương Thị Mịn
|
|
1992
|
Tày
|
|
TTV pháp luật thôn Đồng Mòng 2
|
13
|
Hoàng Thị Dưỡng
|
|
1984
|
Tày
|
|
TTV pháp luật thôn Đồng Mòng 1
|
14
|
Đoàn Thị Trang
|
|
1980
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật thôn Cầu Cóc
|
15
|
Đặng Văn Đường
|
1986
|
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Nà Phát
|
16
|
Lý Thị Đơn
|
|
1987
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Nà Khem
|
17
|
Hoàng Văn Bảo
|
1984
|
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Tằng Cà
|
18
|
Hứa Thị Tám
|
|
1982
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Tổng Vương
|
19
|
Hoàng Văn Phát
|
1957
|
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật thôn Đầm Rụng
|
20
|
Đặng Thị Niệm
|
|
1988
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Trõ
|
21
|
Lý Văn Tinh
|
1987
|
|
Dao
|
|
TTV pháp luật thôn Bó
|
IX
|
Xã Điện Quan
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 56/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
1
|
Phan Văn Phương
|
1983
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT
|
2
|
Phan Thanh Lý
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VH-XH
|
3
|
Lý Văn Tá
|
1988
|
|
Tày
|
CĐ
|
Công chức CHT. BCH QS
|
4
|
Giàng Đức Hiếu
|
1984
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT
|
5
|
Nguyễn Thị Quỳnh Dung
|
|
1978
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức ĐC - XD
|
6
|
Nguyễn Thị Hồng Hà
|
|
1989
|
Tày
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn xã
|
7
|
Phan Thị Liên
|
|
1979
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch – HPN xã
|
8
|
Hoàng Văn Chung
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch – CCB xã
|
9
|
Hoàng Kim Chanh
|
1983
|
|
Dao
|
ĐH
|
Chủ tịch - HND xã
|
10
|
Hoàng Ngọc Khánh
|
1990
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng công an xã
|
11
|
Lý Du Huỳnh
|
1988
|
|
Dao
|
ĐH
|
Công chức ĐC - XD
|
12
|
Lý Đức Thông
|
1990
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản 1
|
13
|
Hoàng Kim Phấu
|
1962
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản 2
|
14
|
Hoàng Ngọc Khiêm
|
1980
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản 3
|
15
|
Trần Hữu Hồng
|
1970
|
|
Kinh
|
|
Trưởng Bản 4
|
16
|
Trần Hữu Phong
|
1972
|
|
Kinh
|
|
Trưởng Bản 5
|
17
|
Sùng Seo Phổng
|
1992
|
|
Hmông
|
|
Trưởng Bản Khao
|
18
|
Vi Văn Thanh
|
1983
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Trà
|
19
|
Giàng Seo Cũ
|
1968
|
|
Hmông
|
TC
|
Trưởng Bản Điện
|
20
|
Bàn Văn Đại
|
1970
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Trang
|
21
|
Bàn Văn Bình
|
1976
|
|
Dao
|
|
BT chi bộ Bản 1
|
22
|
Lý Seo Kính
|
1975
|
|
Hmông
|
|
Trưởng ban CTMT Khao
|
23
|
Đào Thị Lan
|
|
1979
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường TH số 1
|
24
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
1980
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường TH số 2
|
25
|
Trần Văn Hùng
|
1977
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường THCS
|
26
|
Trịnh Hồng Minh
|
|
1974
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường MN
|
27
|
Phan Ngọc Vỹ
|
1967
|
|
Tày
|
TC
|
Q. trưởng trạm
|
X
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 269/QĐ-UBND, ngày 30/03/2022
|
1
|
Đặng Văn Cường
|
1988
|
|
Dao
|
ĐH
|
CT. UBMTTQVN
|
2
|
Đặng Văn Đường
|
1982
|
|
Dao
|
ĐH
|
CH. Trưởng QS xã
|
3
|
Đặng Văn Nhâm
|
1985
|
|
Dao
|
ĐH
|
CT. HND xã
|
4
|
Ma Thị Toản
|
|
1983
|
Tày
|
ĐH
|
CC.TP- HT
|
5
|
Hoàng Quảng Nam
|
1989
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng CA xã
|
6
|
Hoàng Ngọc Kiên
|
|
1977
|
Tày
|
ĐH
|
CC. ĐC- XD xã
|
7
|
Đỗ Khánh Chung
|
1982
|
|
Kinh
|
ĐH
|
CC. VP- TK xã
|
8
|
Lê Nga Linh
|
|
1992
|
Nùng
|
ĐH
|
CC. VH- XH xã
|
9
|
Nguyễn Xuân Quảng
|
1974
|
|
Tày
|
ĐH
|
CT. HCCB xã
|
10
|
Nông Văn Sảo
|
1991
|
|
Tày
|
ĐH
|
BT. ĐTN xã
|
11
|
Thàm Thị Bé
|
|
1984
|
Tày
|
ĐH
|
CT. HLHPN xã
|
12
|
Hoàng Văn Quân
|
1985
|
|
Tày
|
|
Trưởng ban 1 Là
|
13
|
Lộc Văn Chỉnh
|
1991
|
|
Tày
|
|
Trưởng ban 2 Là
|
14
|
Lương Chí Thanh
|
1985
|
|
Thái
|
|
Trưởng ban 3 Là
|
15
|
Bàn Văn Tân
|
1985
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 1 Vành
|
16
|
Hoàng Văn Minh
|
1987
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 2 Vành
|
17
|
Hoàng Văn Yên
|
1990
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 3 Vành
|
18
|
Bàn Đức Tài
|
1986
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 4 Vành
|
19
|
Đặng Văn Sơn
|
1982
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 6 Vành
|
20
|
Bàn Văn Tài
|
1985
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 1 Thâu
|
21
|
Đặng Văn Minh
|
1984
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 2 Thâu
|
22
|
Đặng Văn Nhộn
|
1987
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban 3 thâu
|
XI
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 121/QĐ–UBND, ngày 30/03/2022
|
1
|
Giàng Thanh Cường
|
1978
|
|
Hmông
|
|
Trưởng thôn Múi 3
|
2
|
Triệu Văn Nhất
|
1984
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Múi 1
|
3
|
Hoàng Thị Lăng
|
|
1988
|
Tày
|
|
Trưởng thôn Mạ 1
|
4
|
Phùng Tống Hùng
|
1964
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Mạ 2
|
5
|
Hoàng Công Luận
|
1958
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn Bát
|
6
|
Đào Đức Đội
|
1966
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn Chom
|
7
|
Hoàng Văn Hải
|
1957
|
|
Mường
|
|
Trưởng thôn Lự
|
XII
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 65/QĐ-UBND, ngày 07/06/2022
|
1
|
Hoàng Kim Tuấn
|
1984
|
|
Tày
|
TC
|
Trưởng thôn
|
2
|
Nguyễn Văn Sỹ
|
1977
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn
|
3
|
Hoàng Văn Trần
|
1985
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn
|
4
|
Hoàng Văn Huế
|
1973
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn
|
5
|
Hoàng Văn Trọng
|
1976
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn
|
6
|
Hoàng Văn Bộ
|
1976
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn
|
7
|
Hoàng Kim Thận
|
1981
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn
|
8
|
Hoàng Văn Trác
|
1976
|
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn
|
9
|
Triệu Trịnh Kim
|
1965
|
|
Dao
|
|
Trưởng thôn
|
XIII
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 541/QĐ-UBND, ngày 07/09/2022
|
1
|
Hoàng Mạnh Cường
|
1983
|
|
Tày
|
TC
|
Công chức TP-HT
|
2
|
Bùi Thị Mai
|
|
1983
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức VH-XH
|
3
|
Đàm Văn Hoàng
|
1985
|
|
Kinh
|
CĐ
|
Công chức CHT. BCH QS
|
4
|
Cổ Văn Tiệp
|
1985
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP-HT
|
5
|
Hoàng Văn Tiến
|
1983
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức ĐC - XD
|
6
|
Hoàng Công Định
|
1990
|
|
Tày
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn xã
|
7
|
Lô Thị Kim Cúc
|
|
1992
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch – HPN xã
|
8
|
Hoàng Văn Quân
|
1963
|
|
Tày
|
TC
|
Chủ tịch – CCB xã
|
9
|
Hoàng Văn Vinh
|
1987
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch - HND xã
|
10
|
Hà Văn Trung
|
1987
|
|
Kinh
|
ĐH
|
PhóTrưởng công an xã
|
11
|
Ma Văn Phàn
|
1954
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Cuông 1
|
12
|
Long Văn Hậu
|
1988
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Cuông 2
|
13
|
Đặng Văn Tấn
|
1964
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Cuông 3
|
14
|
Hoàng Văn Bính
|
1970
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Chuân
|
15
|
Vương Thế Hiệp
|
1960
|
|
Kinh
|
SC
|
Trưởng Bản Sáo
|
16
|
Chu Quốc Phiên
|
1979
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Mai Hạ
|
17
|
Hoàng Văn Tiếu
|
1984
|
|
Tày
|
CĐ
|
Trưởng Bản Mai Chung
|
18
|
Vàng Văn Thưởng
|
1980
|
|
Nùng
|
|
Trưởng Bản Mai Thượng
|
19
|
Hoàng Văn Huy
|
1987
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Xóm Hạ
|
20
|
Hoàng Văn Tuấn
|
1964
|
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Xóm Thượng
|
21
|
Triệu Xuân Én
|
1983
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Nhàm
|
22
|
Lý Văn Chung
|
1983
|
|
Dao
|
|
Trưởng ban Qua
|
23
|
Lý Văn Bụ
|
1987
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Mo 1
|
24
|
Hầu Mìn Phủ
|
1989
|
|
Phù Lá
|
|
Trưởng Bản Mo 2
|
QĐ số: 541/QĐ-UBND, ngày 07/09/2022
|
25
|
Đặng Văn Tiến
|
1978
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Kẹm
|
26
|
Đặng Văn Bồi
|
1969
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Lụ
|
27
|
Lù Seo Sơn
|
1991
|
|
Nùng
|
|
Trưởng Bản Hò
|
28
|
Lù Seo Phong
|
1990
|
|
Nùng
|
TC
|
Trưởng Bản Mí
|
29
|
Đào Thị Hoa
|
|
1985
|
Kinh
|
|
Trưởng Bản Vắc
|
30
|
Hoàng Ngọc Kiều
|
1987
|
|
Tày
|
CĐ
|
Trưởng Bản Đao
|
XIV
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 64/QĐ-UBND, ngày 01/4/2021
|
1
|
Trịnh Thị Thanh Thủy
|
|
1985
|
Kinh
|
|
Trưởng Bản Khuổi Ca
|
2
|
Long Thị Van
|
|
1968
|
Tày
|
|
Trưởng Bản Mủng
|
3
|
Nguyễn Đình Vụ
|
1969
|
|
Kinh
|
|
Trưởng Bản Dằm
|
4
|
Lý Hồng Trinh
|
1989
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Mười
|
5
|
Lý Văn Độ
|
1978
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Nad Đò
|
6
|
Lý Văn Hỵ
|
1984
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Qua
|
7
|
Thào A Tráng
|
1987
|
|
Hmông
|
|
Trưởng Bản Siêu Pang
|
8
|
Lý Văn Quý
|
1974
|
|
Dao
|
|
Trưởng Bản Sắc Phạ
|
9
|
Phạm Hữu Tầm
|
1960
|
|
Kinh
|
|
Trưởng Bản Mỏ Đá
|
10
|
Cư A Lừ
|
1979
|
|
Hmông
|
|
Trưởng Bản Cau
|
11
|
Lý Ngọc Toàn
|
1978
|
|
Dao
|
TC
|
TP-HT
|
12
|
Lự Thị Hiền
|
|
1990
|
Tày
|
ĐH
|
VH-XH
|
13
|
Nông Ngọc Điểm
|
1983
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng QS- Xã
|
14
|
Đặng Văn Lai
|
1990
|
|
Dao
|
ĐH
|
BT ĐTN
|
15
|
Nguyễn Thị Luyễn
|
|
1981
|
Tày
|
ĐH
|
CT-HPN
|
16
|
Lê Văn Thoan
|
1969
|
|
Kinh
|
TC
|
CT HND
|
17
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
1990
|
|
Kinh
|
|
Trưởng CA
|
18
|
Hoàng Thị Hồng Tươi
|
|
1985
|
Kinh
|
ĐH
|
CB-ĐC
|
19
|
Trương Văn Bọng
|
1985
|
|
Dao
|
TC
|
CT - HCCB
|
XV
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số: 43/QĐ-UBND,ngày 04/03/2022
|
1
|
Hoàng Đức Sy
|
1989
|
|
Tày
|
ĐH
|
Bí thư Đoàn TN xã Nghĩa Đô
|
2
|
Hoàng Văn Bạo
|
1984
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ bản Lằng Đáp
|
3
|
Cổ Văn Hùng
|
1986
|
|
Tày
|
|
Trưởng thôn bản Lằng Đáp
|
4
|
Hoàng Thị Lâm
|
|
1984
|
Tày
|
|
MTKDC + CHTPN bản Lằng Đáp
|
5
|
Hoàng Văn Sùng
|
1992
|
|
Tày
|
|
CAV + Chi đoàn TN bản Lằng Đáp
|
6
|
Vi Thị Huyên
|
|
1993
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức Địa chính xã Nghĩa Đô
|
7
|
Lương Văn Thoát
|
1967
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư Chi bộ thôn bản Ràng
|
8
|
Hoàng Văn Khuyến
|
1965
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Ràng
|
9
|
Hoàng Thị Xuân
|
|
1985
|
Tày
|
SC
|
MTKD + CHTPN thôn bản Ràng
|
10
|
Ma Ngọc Quyết
|
1965
|
|
Tày
|
TC
|
Chủ tịch CCB xã Nghĩa Đô
|
11
|
Hoàng Thị Nguyệt
|
|
1988
|
Tày
|
|
Bí thư chi bộ + MT+CHPN bản Hón
|
12
|
Hoàng Văn Nha
|
1954
|
|
Tày
|
SC
|
Công chức Tài chính - Kế toán xã
|
13
|
Cổ Văn Trận
|
1985
|
|
Tày
|
SC
|
Thôn ĐTDQ thôn bản Hón
|
14
|
Hoàng Hải Đăng
|
1991
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VH – XH xã Nghĩa Đô
|
15
|
Cổ Kim Trọng
|
1972
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ thôn bản Nặm Cằm
|
16
|
Cổ Kim Vệ
|
1962
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Nặm Cằm
|
17
|
Nguyễn Thị Thoa
|
|
1986
|
Tày
|
SC
|
TBMTKDC + CHTPN bản Nặm Cằm
|
18
|
Lương Văn Châu
|
1989
|
|
Tày
|
|
TĐTDQ thôn bản Nặm Cằm
|
19
|
Lương Văn Đồng
|
1986
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VP - TK xã Nghĩa Đô
|
20
|
Hoàng Văn Điệp
|
1986
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ thôn bản Mường Kem
|
21
|
Nguyễn Văn Bốn
|
1967
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Mường Kem
|
22
|
Ma Thị Đẹp
|
|
1983
|
Tày
|
TC
|
MTKDC+CHTPN bản Mường Kem
|
23
|
Hoàng Văn Mừng
|
1983
|
|
Tày
|
SC
|
Thôn ĐTDQ thôn bản Mường Kem
|
24
|
Trần Thị Thu Hằng
|
|
1992
|
Tày
|
ĐH
|
CC VHLĐTBXH xã Nghĩa Đô
|
25
|
Ma Văn Canh
|
1965
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ bản Nà Khương
|
26
|
Ma Đình Tới
|
1976
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Nà Khương
|
27
|
Lương Thị Nương
|
|
1973
|
Tày
|
SC
|
CHPN+MTKDC bản Nà Khương
|
28
|
Ma Thị Dao
|
|
1990
|
Tày
|
TC
|
Chi đoàn TN + y tá bản Nà Khương
|
29
|
Lương Minh Úy
|
1992
|
|
Tày
|
ĐH
|
CHT QS xã Nghĩa Đô
|
30
|
Ma Văn Hùng
|
1978
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Nà Đình
|
31
|
Hoàng Thị Đoan
|
|
1978
|
Tày
|
SC
|
MTKDC+CHTPN bản Nà Đình
|
32
|
Hoàng Văn Tuấn
|
1991
|
|
Tày
|
ĐH
|
PCT CCB xã+ TĐTDQ bản Nà Đình
|
33
|
Nguyễn Văn Huỳnh
|
1985
|
|
Tày
|
SC
|
CHTND +CHT CCB bản Nà Đình
|
34
|
Bùi Hữu Nam
|
1988
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng CA xã Nghĩa Đô
|
35
|
Ma Thanh Giang
|
1982
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ + Trưởng bản Rịa
|
36
|
Đặng Thị Thấy
|
|
1992
|
Dao
|
CĐ
|
MTKDC + CHTPN thôn bản Rịa
|
37
|
Cổ Văn Hưởng
|
1983
|
|
Tày
|
SC
|
Thôn ĐTDQ thôn bản Rịa
|
38
|
Ma Văn Chung
|
1977
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức VP - TK xã Nghĩa Đô
|
39
|
Nguyễn Văn Cường
|
1983
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ bản Nà Luông
|
40
|
Ma Thanh Hóa
|
1989
|
|
Tày
|
ĐH
|
Trưởng thôn bản Nà Luông
|
41
|
Lương Thị Kiệm
|
|
1991
|
Tày
|
|
MTKDC + CHTPN bản Nà Luông
|
42
|
Hoàng Thanh Bin
|
1981
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP - HT xã Nghĩa Đô
|
43
|
Nguyễn Văn Sướng
|
1976
|
|
Tày
|
SC
|
Hiệu trưởng Trường THCS số 2
|
44
|
Lương Văn Đăm
|
1964
|
|
Tày
|
SC
|
Quyền Trưởng trạm Y tế xã
|
45
|
Hoàng Thị Tuyển
|
|
1985
|
Tày
|
TC
|
Bí thư Chi bộ 1 Mai Đào
|
46
|
Nguyễn Anh Thọ
|
1991
|
|
Tày
|
ĐH
|
TĐTDQ + BTCĐTN bản Thâm Mạ
|
47
|
Cổ Văn Sử
|
1989
|
|
Tày
|
ĐH
|
Công chức TP - HT xã Nghĩa Đô
|
48
|
Hoàng Văn Vuông
|
1985
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ thôn bản Pác Bó
|
49
|
Nông Văn Hình
|
1966
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Pác Bó
|
50
|
Hoàng Thị Luyên
|
|
1985
|
Tày
|
CĐ
|
MTKDC+CHTPN bản Pác Bó
|
51
|
Nông Văn Bàu
|
1982
|
|
Tày
|
SC
|
CVA thôn bản Pác Bó
|
52
|
Hoàng Thúy Tuyn
|
|
1996
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch HLHPN xã Nghĩa Đô
|
53
|
Hoàng Hải Hà
|
1982
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chỉ huy Phó Ban CHQS xã
|
54
|
Hoàng Văn Tuấn
|
1978
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ thôn bản Đon
|
55
|
Nguyễn Văn Huyền
|
1983
|
|
Tày
|
SC
|
Trưởng thôn bản Đon
|
56
|
Nguyễn Thị Thoạn
|
|
1987
|
Tày
|
|
MTKDC + CHT PN
|
57
|
Hoàng Văn Hợp
|
1988
|
|
Tày
|
SC
|
Thôn ĐTDQ thôn bản Đon
|
58
|
Ma Tấn Côn
|
1989
|
|
Tày
|
ĐH
|
Chủ tịch HND xã Nghĩa Đô
|
59
|
Nguyễn Xuân Tặng
|
1965
|
|
Tày
|
SC
|
Bí thư chi bộ thôn bản Hốc
|
60
|
Ma Văn Quân
|
1988
|
|
Tày
|
TC
|
Trưởng thôn bản Hốc
|
61
|
Hoàng Thị Khiêm
|
|
1992
|
Tày
|
|
MTKDC +CHTPN thôn bản Hốc
|
62
|
Ma Văn Đức
|
1994
|
|
Tày
|
|
TĐTDQ thôn bản Hốc
|
XVI
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Chinh
|
1982
|
|
Tày
|
TC
|
Công chức địa chính XD
|
QĐ số:23/QĐ-UBND, ngày 09/3/2023
|
2
|
Lương Thị Huệ
|
|
1984
|
Kinh
|
ĐH
|
Công chức Tư pháp
|
3
|
Đặng Văn Bình
|
1990
|
|
Dao
|
ĐH
|
Xã Đội trưởng, Cựu Chiến Binh
|
4
|
Hoàng Thị Thơm
|
|
1989
|
Tày
|
ĐH
|
Tài chính - Kế toán
|
5
|
Ma Quốc Quý
|
1991
|
|
Tày
|
Ksư
|
Địa chính Nông lâm
|
6
|
Trần Mạnh Cường
|
1985
|
|
Kinh
|
Th.s
|
Trưởng công an xã
|
7
|
Vàng A Chùa
|
1992
|
|
Hmông
|
ĐH
|
Bí thư đoàn xã
|
8
|
Lộc Văn Huyện
|
1994
|
|
Tày
|
ĐH
|
Lao động TBXH
|
9
|
Hoàng Văn Cự
|
1992
|
|
Tày
|
ĐH
|
Văn hoá xã hội
|
10
|
Giàng Quán Cánh
|
1988
|
|
Hmông
|
ĐH
|
Văn phòng -thống kê
|
11
|
Phùng Thị Trại
|
|
1981
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường mầm non
|
12
|
Hoàng Văn Học
|
1982
|
|
Dao
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường cấp 1
|
13
|
Nguyễn Tùng Sơn
|
1982
|
|
Kinh
|
ĐH
|
Hiệu trưởng trường cấp 2
|
14
|
Nguyễn Văn Đạt
|
1988
|
|
Tày
|
CN
|
Phó trưởng Trạm Y tế
|
15
|
Trương Văn Êu
|
1994
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản Nậm Ngòa
|
16
|
Hoàng Văn Ngăn
|
1970
|
|
Tày
|
|
Trưởng bản Thác Xa 1
|
17
|
Bàn Văn Ngăm
|
1988
|
|
Dao
|
|
Bí thư chi bộ Nậm Đâu
|
18
|
Lù Seo Phừ
|
1968
|
|
Hmông
|
|
Trưởng bản Nà Phung
|
19
|
Trương Văn Đinh
|
1993
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản Nậm Rịa
|
20
|
Cư Seo Lùng
|
1994
|
|
Hmông
|
|
Trưởng bản Nậm Dìn
|
21
|
Bàn Văn Kinh
|
1985
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản Nậm Hu
|
22
|
Sùng Seo Chu
|
1993
|
|
Hmông
|
|
Trưởng bản Cán Chải
|
23
|
Lý Văn Công
|
1970
|
|
Dao
|
|
Trưởng bản Nặm Bắt
|
XVII
|
Thị trấn Phố Ràng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lục Văn Đô
|
1969
|
|
Tày
|
|
TTV pháp luật
|
QĐ số: 85/QĐ-UBND,ngày 25/05/2020
|
2
|
Nguyễn Gia Thanh
|
1966
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
3
|
Đoàn Đức Bổn
|
1954
|
|
Kinh
|
CĐ
|
TTV pháp luật
|
4
|
Trần Bá Thức
|
1962
|
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật
|
5
|
Nguyễn Xuân Tỵ
|
1953
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
6
|
Hoàng Xuân Quý
|
1962
|
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật
|
7
|
Nguyễn Hoàng Mai
|
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
8
|
Vũ Đức Nhuận
|
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
9
|
Bùi Văn Thành
|
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
10
|
Hoàng Văn Bẩy
|
1960
|
|
Kinh
|
SC
|
TTV pháp luật
|
11
|
Đỗ Duy Thịnh
|
|
|
Kinh
|
ĐH
|
TTV pháp luật
|
12
|
Lê Văn Lợi
|
1957
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
13
|
Lưu Bá Sơn
|
1954
|
|
Kinh
|
|
TTV pháp luật
|
14
|
Nguyễn Văn Đồng
|
1960
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|
15
|
Trần Văn Nhân
|
1968
|
|
Kinh
|
TC
|
TTV pháp luật
|