1
|
Xã Tung Chung Phố
|
Thào Phủng Tờ
|
1979
|
Nam
|
Pa Dí
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Tả Chu Phùng
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
2
|
|
Hoàng Nùng Sơn
|
1963
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Páo Tủng
|
|
3
|
|
Nghề Thái Chin
|
1982
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Văng Leng
|
|
4
|
|
Hà Thúy Nghiệm
|
1982
|
Nữ
|
Tày
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lũng Pâu
|
|
5
|
|
Ma Sín Lìn
|
1982
|
Nữ
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Nàn Tiểu Hồ
|
|
6
|
|
Vàng Chín Sì
|
1974
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Cán Hồ
|
|
7
|
|
Giàng Chẩn Về
|
1995
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Séo Tủng
|
|
8
|
|
Thào Seo Pao
|
1988
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Vả Thàng
|
|
9
|
|
Lục Phúc Bằng
|
1981
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức Văn hóa
|
|
10
|
|
Pờ Dìn Hoa
|
1993
|
Nữ
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Công chức Văn hóa
|
|
11
|
|
Pờ Khái Thơm
|
1991
|
Nữ
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Chủ tịch HLHPN
|
|
12
|
|
Nùng Bích Ngà
|
1993
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Bí thư Đoàn TN
|
|
13
|
|
Cáo Thị Lân
|
1982
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng- thống kê
|
|
14
|
|
Hà Thị Nha
|
1989
|
Nữ
|
Tày
|
Đại học
|
Công chức Địa chính- xây dựng
|
|
15
|
|
Nguyễn Ngọc Thương
|
1987
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
|
16
|
|
Đào Duy Hùng
|
1980
|
Nam
|
Pa Dí
|
Cao Đẳng
|
Chỉ huy trưởng QS
|
|
17
|
|
Thào Khái Trường
|
1988
|
Nam
|
Pa Dí
|
Cao Đẳng
|
Chủ tịch hội Cựu chiến binh
|
|
18
|
|
Tráng Mìn Phà
|
1979
|
Nam
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Chủ tịch hội Nông dân
|
|
19
|
|
Ứng Xuân Tiến
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng- thống kê
|
|
20
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
1977
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Tài chính- kế toán
|
|
21
|
|
Trần Long
|
1978
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng Công an
|
|
22
|
|
Vàng Chúng Khoa
|
1982
|
Nam
|
Mông
|
Cao Đẳng
|
Chủ tịch MT TQVN xã
|
|
23
|
UBND xã Nấm Lư
|
Ma Quáng Phừ
|
1974
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
CT UBMTTQ xã
|
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
24
|
|
Chấu Seo Sèn
|
1976
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
CT HND
|
|
25
|
|
Chấu Thị Mỷ
|
1986
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
CT HPN
|
|
26
|
|
Lù Văn Trẻo
|
1990
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Bí thư đoàn
|
|
27
|
|
Vàng Văn Chiến
|
1985
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
CT CCB
|
|
28
|
|
Lùng Văn Ban
|
1984
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Tư pháp
|
|
29
|
|
Lùng Văn Hinh
|
1987
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Bí thư chi bộ Pạc Trà
|
|
30
|
|
Thền Ỷ Chu
|
1994
|
Nam
|
Nùng
|
Cao đẳng
|
Bí thư chi bộ Tả Thền
|
|
31
|
|
Tráng Diu Phượng
|
1982
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Bí thư chi bộ Cốc Mạc
|
|
32
|
|
Vàng Văn É
|
1984
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Bí thư chi bộ Nấm Oọc
|
|
33
|
|
Lù Thị Rích
|
191983
|
Nữ
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Bí thư chi bộ Pạc Ngam
|
|
34
|
|
Ly Phát Mường
|
1984
|
Nam
|
Nùng
|
|
Bí thư chi bộ Cốc Chứ
|
|
35
|
|
Lù Văn Páo
|
1987
|
Nam
|
Nùng
|
|
Bí thư chi bộ Ngam Lâm
|
|
36
|
|
Lù Phà Hòa
|
1979
|
Nam
|
Nùng
|
|
Bí thư chi bộ Lùng Húi
|
|
37
|
|
Chấu Seo Sổ
|
1981
|
Nam
|
Nùng
|
|
Bí thư chi bộ Sao Cô Sỉn
|
|
38
|
UBND xã Bản Lầu
|
Hoàng Mạnh Cường
|
1969
|
Nam
|
Giáy
|
Trung cấp
|
Chủ tịch MTTQVN xã
|
Số: 45/QĐ-UBND ngày 24/4/2023
|
39
|
|
Sin Văn Thắng
|
1976
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học Nông lâm
|
Chủ tịch Hội CCB xã
|
|
40
|
|
Nông Thị Nghì
|
1983
|
Nữ
|
Nùng
|
ĐH Luật
|
Chủ tịch HPN xã
|
|
41
|
|
Long Thị Hải
|
1997
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học Báo chí
|
Bí thư Đoàn xã
|
|
42
|
|
Hoàng Vinh Quang
|
1993
|
Nam
|
Nùng
|
ĐH Sư phạm
|
Phó Chủ tịch HND xã, Bí thư Chi bộ thôn Đồi Gianh
|
|
43
|
|
Châu Xuân Thọ
|
1983
|
Nam
|
Nùng
|
ĐH Luật
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
44
|
|
Đỗ Thanh Hải
|
1981
|
Nam
|
Kinh
|
ĐH Luật
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
45
|
|
Nông Ngọc Minh
|
1979
|
Nam
|
Nùng
|
CĐ Quân sự
|
Chỉ huy trưởng BCHQS xã
|
|
46
|
|
Vũ Xuân Quân
|
1987
|
Nam
|
Dao
|
ĐH An ninh
|
Trưởng Công an xã
|
|
47
|
|
Ninh Thị Kim Thảo
|
1989
|
Nữ
|
Cao Lan
|
ĐH Nông lâm
|
Công chức Địa chính - XD
|
|
48
|
|
Trần Kim Oanh
|
1993
|
Nữ
|
Kinh
|
ĐH Khoa học
|
Công chức Văn hóa - XH
|
|
49
|
|
Vàng Ngọc Quang
|
1980
|
Nam
|
Giáy
|
|
Trưởng thôn Cốc Chứ
|
|
50
|
|
Trương Văn An
|
1972
|
Nam
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Lùng Cẩu
|
|
51
|
|
Trần Dương Khương
|
1975
|
Nam
|
Kinh
|
|
Trưởng thôn Na Lin
|
|
52
|
|
Hoàng Văn Khánh
|
1972
|
Nam
|
Kinh
|
TC Điện
|
Trưởng thôn Trung Tâm
|
|
53
|
|
Nông Văn Bình
|
1960
|
Nam
|
Nùng
|
|
Trưởng thôn Na Pao
|
|
54
|
|
Lục Kim Phương
|
1973
|
Nữ
|
Nùng
|
|
Trưởng thôn Na Mạ 1
|
|
55
|
|
Lương Thị Ánh Hồng
|
1979
|
Nữ
|
Nùng
|
|
Trưởng thôn Na Mạ 2
|
|
56
|
|
Lý Văn Lộc
|
1992
|
Nam
|
Dao
|
|
Trưởng thôn Pạc Bo
|
|
57
|
|
Thào Khai
|
1986
|
Nam
|
Hmông
|
TC Điện
|
Trưởng thôn Na Lốc 1
|
|
58
|
|
Nông Thị Sáo
|
1992
|
Nữ
|
Nùng
|
ĐH Công tác XH
|
Phó Chủ tịch HPN xã, Bí thư chi bộ thôn Na Lốc 2
|
|
59
|
|
Giàng Chu
|
1985
|
Nữ
|
Hmông
|
Chưa qua đào tào
|
Trưởng thôn Na Lốc 3
|
|
60
|
|
Ma Thị Dín
|
1997
|
Nữ
|
Hmông
|
Chưa qua đào tào
|
Trưởng ban CTMT thôn Na Lốc 4
|
|
61
|
|
Giàng Lử
|
1986
|
Nam
|
Hmông
|
Chưa qua đào tào
|
Trưởng thôn Cốc Phương
|
|
62
|
|
Vương Văn Quân
|
1989
|
Nam
|
Giáy
|
TC Sư phạm
|
Trưởng thôn Na Nhung
|
|
63
|
UBND La Pan Tẩn
|
Cư Phúc
|
1977
|
Nam
|
Mông
|
ĐH
|
Phó chủ tịch UBND xã
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 08/12/2022
|
64
|
|
Ma Thào Sinh
|
1976
|
Nam
|
Mông
|
TC
|
CT MTTQ xã
|
|
65
|
|
Vàng Minh
|
1992
|
Nam
|
Mông
|
ĐH
|
CT HCCB kiêm CT HND xã
|
|
66
|
|
Thào Thị Mú
|
1981
|
Nữ
|
Mông
|
ĐH
|
CT HPN xã
|
|
67
|
|
Vàng Sử
|
1983
|
Nam
|
Mông
|
ĐH
|
Chủ tịch HND xã
|
|
68
|
|
Thào Lử
|
1983
|
Nam
|
Mông
|
CĐ
|
Chỉ huy Trưởng QS xã
|
|
69
|
|
Phạm Văn Công
|
1972
|
Nam
|
Kinh
|
ĐH
|
Trưởng CA xã
|
|
70
|
|
Vàng Văn Tính
|
1994
|
Nam
|
Pa Dí
|
ĐH
|
CC địa chính xã
|
|
71
|
|
Vương văn Mìn
|
1991
|
Nam
|
Giáy
|
ĐH
|
CC văn hóa xã
|
|
72
|
|
Vi Chí Chuông
|
1986
|
Nam
|
Tày
|
ĐH
|
CC Tư pháp xã
|
|
73
|
UBND Bản Sen
|
Nguyễn Văn Tuân
|
1985
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chủ tịch UBND xã
|
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
74
|
|
Nguyễn Văn An
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
|
75
|
|
Nông Văn Dầu
|
1978
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
CC văn hóa xã hội
|
|
76
|
|
Bùi Thu Hương
|
1990
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
CT Hội phụ nữ xã
|
|
77
|
|
Nông Văn Trường
|
1992
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Bí thư đoàn xã
|
|
78
|
|
Nông Văn Chiến
|
1979
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Công chức Văn phòng
|
|
79
|
|
Hù Văn Chiến
|
1991
|
Nam
|
Nùng
|
Cao đảng
|
CC địa chính - xây dựng
|
|
80
|
|
Trần Thị Quế Phương
|
1976
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
HT Trường Mầm non
|
|
81
|
|
Nguyễn Thị Hoàn
|
1972
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
HT Trường Tiểu học
|
|
82
|
|
Ngô Hồng Cường
|
1976
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
HT Trường THCS
|
|
83
|
|
Hán Thị Liên
|
1986
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Trạm trưởng trạm y tế
|
|
84
|
|
Hoàng Việt Hùng
|
1991
|
Nam
|
Kinh
|
Trung cấp
|
Phó bí thư đoàn
|
|
85
|
UBND Tả Ngài Chồ
|
Ly Sín Mìn
|
1986
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Tả Lủ
|
QĐ số 11/QĐ-UBND ngày18/02/2021
|
86
|
|
Vàng Seo Lô
|
1985
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Máo Chóa Sủ
|
|
87
|
|
Hảng Seo Hòa
|
1984
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Thàng Chư Pến
|
|
88
|
|
Lừu Seo Hoa
|
1976
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sín Chải B
|
|
89
|
|
Lù Seo Khờ
|
1985
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sín Chải A
|
|
90
|
|
Giàng Seo Lìn
|
1994
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Hoàng Phì Chải
|
|
91
|
|
Ma Seo Chúng
|
1985
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Bản Phố
|
|
92
|
|
Tráng Sín Tờ
|
1960
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sừ Ma Tủng
|
|
93
|
|
Vàng Seo Pao
|
1982
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Xà Khái Tủng
|
|
94
|
|
Ly Khái Tờ
|
1978
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
CT. MTTQ xã
|
|
95
|
|
Vàng Ngọc Kim
|
1989
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Tư pháp xã
|
|
96
|
|
Giàng Seo Tỉn
|
1994
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học
|
CT. PHN xã
|
|
97
|
|
Sùng Seo Tỉn
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
CT. HCCB xã
|
|
98
|
|
Giàng Seo Quả
|
1984
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
CT. HND xã
|
|
99
|
|
Vàng Thị Khư
|
1994
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học
|
Bí thư đoàn xã
|
|
100
|
|
Tráng Hồ
|
1984
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Trưởng CA xã
|
|
101
|
|
Cao Văn Thắng
|
1985
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Địa chính xã
|
|
102
|
|
Ngyễn Văn Hùng
|
1985
|
Nam
|
Kinh
|
Cao đẳng
|
Văn hóa xã
|
|
103
|
UBND Thị trấn Mường Khương
|
Lồ Phủ Dìn
|
1968
|
Nam
|
Tu Dí
|
Trung cấp
|
Chủ tịch MTTQ thị trấn
|
Quyết định số 177/QĐ ngày 31/3/2021
|
104
|
|
Pờ Vản Tiến
|
1988
|
Nam
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Chủ tịch HND thị trấn
|
|
105
|
|
Hà Ngọc Anh
|
1986
|
Nữ
|
Mường
|
Đại học
|
Chủ tịch HPN thị trấn
|
|
106
|
|
Sin Hoài Thu
|
1992
|
Nữ
|
Tu Dí
|
Đại học
|
Bí thư ĐTN thị trấn
|
|
107
|
|
Tráng Lền Hùng
|
1984
|
Nam
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Chủ tịch HCCB thị trấn
|
|
108
|
|
Nông Duy Khánh
|
1985
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Chỉ huy Trưởng ban CHQS thị trấn
|
|
109
|
|
Lê Phương Chiến
|
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng CA thị trấn
|
|
110
|
|
Thền Phà Sần
|
1990
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức địa chính thị trấn
|
|
111
|
|
La Thanh Hiền
|
1990
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức văn hóa thị trấn
|
|
112
|
|
Cao Lục Tài
|
1986
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp thị trấn
|
|
113
|
|
Phan Giang Long
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Tư Pháp thị trấn
|
|
114
|
|
Đỗ Phi Khanh
|
1960
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
BT chi bộ TDP Xóm mới
|
|
115
|
|
Sân Seo Bảo
|
1960
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Phố cũ
|
|
116
|
|
Nùng Tấn Tiến
|
191980
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Na Khui
|
|
117
|
|
Phàn Khái Dìn
|
1982
|
Nam
|
Dao
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sả Hồ
|
|
118
|
|
Phạm Thị Khuyên
|
1956
|
Nữ
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Xóm chợ
|
|
119
|
|
Lồ Chín Pao
|
1993
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Dê Chú Thàng
|
|
120
|
|
Vàng Tờ Thìn
|
1964
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Mã tuyển
|
|
121
|
|
Lù Tà Chín
|
1965
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Na Bủ- Hàm Rồng
|
|
122
|
|
Pờ Kháy Củi
|
1971
|
Nam
|
Pa Dí
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn thôn Sa Pả
|
|
123
|
|
Pờ Chín Phà
|
1973
|
Nam
|
Pa Dí
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Sảng Chải
|
|
124
|
|
Thền Lù Sơn
|
1973
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Na Đẩy
|
|
125
|
|
Lù Phù Lập
|
1985
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP Tùng Lâu
|
|
126
|
|
Ly Dìn Diu
|
1985
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Nhân Giống
|
|
127
|
|
Sùng Trá Lìn
|
1973
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng Thôn Choán Ván
|
|
128
|
|
Pờ Chín Sài
|
1975
|
Nam
|
Pa Dí
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Chúng Chải B
|
|
129
|
UBND Tả Gia Khâu
|
Lùng Quáng Phủ
|
1980
|
Nam
|
Phù Lá
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 14/3/2023
|
130
|
|
Giàng Sào Nành
|
1991
|
Nam
|
Phù Lá
|
Trung cấp
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
|
131
|
|
Lù Văn Tung
|
1991
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức địa chính
|
|
132
|
|
Lù Dìn Thức
|
1989
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức văn hóa xã
|
|
133
|
|
Trần Anh Tuấn
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng Công an xã
|
|
134
|
|
Sùng Seo Trang
|
1974
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
135
|
|
Phu Sín Mìn
|
1995
|
Nam
|
Phù Lá
|
Đại học
|
Chủ tịch hội cự chiến binh
|
|
136
|
|
Hoàng Thị Liên
|
1988
|
Nữ
|
Dáy
|
Trung cấp
|
Chủ tịch hội phụ nữ
|
|
137
|
|
Sì Hồng Phấn
|
1981
|
Nữ
|
Phù Lá
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng
|
|
138
|
|
Sung Chúng
|
1993
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chỉ huy trưởng BCHQS
|
|
139
|
UBND Thanh Bình
|
Lồ Củi Dùng
|
1986
|
Nam
|
Tu dí
|
ĐH
|
PCT. UBND
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023
|
140
|
|
Phạm Thị Hồng Nhung
|
1981
|
Nam
|
Kinh
|
ĐH
|
CC. Tư pháp - hộ tịch
|
|
141
|
|
Lùng Tải Phà
|
1984
|
Nam
|
Tu dí
|
ĐH
|
CC. Văn hoá - xã hội
|
|
142
|
|
Lèng Thìn Tuấn
|
1980
|
Nam
|
Nùng
|
ĐH
|
CT. HCCB
|
|
143
|
|
Lồ Củi Thành
|
1992
|
Nam
|
Tu dí
|
ĐH
|
CC. Địa chính
|
|
144
|
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
1993
|
Nam
|
Kinh
|
ĐH
|
CC.Văn phòng- thống kê
|
|
145
|
|
Hoàng Thị Lý
|
1984
|
Nam
|
Giáy
|
CĐ
|
CC.Văn phòng- thống kê
|
|
146
|
|
Tráng Khấy Hiệu
|
1993
|
Nam
|
Nùng
|
ĐH
|
Bí thư ĐTN
|
|
147
|
|
Lồ Dìn Soáng
|
1992
|
Nữ
|
Tu dí
|
ĐH
|
CC. Tư pháp - hộ tịch
|
|
148
|
|
Trần Hồng Gấm
|
1989
|
Nữ
|
Kinh
|
ĐH
|
CC. Địa chính
|
|
149
|
|
Châu Xuân Thông
|
1977
|
Nam
|
Nùng
|
ĐH
|
Trưởng công an
|
|
150
|
|
Tẩn Seo Lìn
|
1993
|
Nam
|
Dao
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
151
|
|
Lù Văn Đoàn
|
1980
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
152
|
|
Phàn Khái Bình
|
1979
|
Nam
|
Dao
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
153
|
|
Sùng Seo Ly
|
1980
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
154
|
|
Lương Thanh Xuân
|
1975
|
Nam
|
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
155
|
|
Lồ Củi Thàng
|
1986
|
Nam
|
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
156
|
|
Vàng Chín Lèng
|
1991
|
Nam
|
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
157
|
|
Giàng Seo Lìn
|
1986
|
Nam
|
|
Chưa qua ĐT
|
Trưởng thôn
|
|
158
|
UBND Pha Long
|
Long Thanh Tươi
|
1982
|
Nữ
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Bí thư chi bộ Pha Long 1
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 22/3/2019
|
159
|
|
Thào Seo Chanh
|
1968
|
Nam
|
Mông
|
Trung cấp
|
Bí thư chi bộ Tả Lùng Thắng
|
|
160
|
|
Vàng Sảo Hòa
|
1958
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Bí thư chi bộ Sả Chải
|
|
161
|
|
Sùng Chá Pao
|
1980
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Bí thư chi bộ Lồ Cố Chin
|
|
162
|
|
Thào Thị Vân
|
1993
|
Nữ
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Bí thư chi bộ Pao Pao Chải
|
|
163
|
|
Vàng Seo Lử
|
1980
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lồ Suối Tủng
|
|
164
|
|
Giàng Seo Xóa
|
1984
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lao Ma Chải
|
|
165
|
|
Giàng Sín Lồ
|
1970
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Nì Sỉ 1+4
|
|
166
|
|
Hoàng Thị Vân
|
1968
|
Nữ
|
Kinh
|
Cao đẳng sư phạm
|
Bí thư chi bộ pha Long 2
|
|
167
|
|
Giàng Seo Chứ
|
1991
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch MTTQ
|
|
168
|
|
Vàng Tỉn Minh
|
1992
|
Nam
|
Tu Dí
|
Đại học
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
169
|
|
Tráng Thị Ký
|
1988
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch HPN
|
|
170
|
|
Vương Thị Hồng
|
1979
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Chủ tịch HND
|
|
171
|
|
Hoàng Seo Chí
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Cao đẳng
|
Trưởng quân sự
|
|
172
|
|
Sền Ngán Dìn
|
1984
|
Nam
|
Lô Lô
|
Đại học
|
Công chức văn hóa xã hội
|
|
173
|
|
Lù Chử Dùng
|
1975
|
Nam
|
Tu Dí
|
Đại học
|
Chủ tịch Hội CCB
|
|
174
|
|
Sền Ngán Chú
|
1982
|
Nữ
|
Tu Dí
|
Đại học
|
Công chức Tư Pháp - HT
|
|
175
|
UBND Cao Sơn
|
Sùng Văn Bình
|
1982
|
Nam
|
Mông
|
Đại Học
|
Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
176
|
|
Sùng Pao
|
1976
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Tư pháp – Hộ tịch
|
|
177
|
|
Ma Phứ
|
1974
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
|
178
|
|
Thào A Sáu
|
1972
|
Nam
|
Mông
|
Trung cấp
|
Chủ tịch hội ND xã
|
|
179
|
|
Thào Pằng
|
1990
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch hội PN xã
|
|
180
|
|
Sùng Tỏa
|
1988
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Bí thư Đoàn thanh niên xã
|
|
181
|
|
Ma Páo
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Xã đội trưởng xã
|
|
182
|
|
Hoàng Văn Hùng
|
1985
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Trưởng công an xã
|
|
183
|
|
Vàng Tờ Tư
|
1982
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Địa chính – Xây dựng xã
|
|
184
|
|
Lèng Thị Bẻ
|
1993
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Văn hóa – Xã hội xã
|
|
185
|
|
Lùng Tải Dìn
|
1986
|
Nữ
|
Tu Dí
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp
|
|
186
|
|
Sùng Dí
|
1993
|
Nữ
|
Mông
|
|
Trưởng ban CTMT thôn Ngải Phóng Chồ
|
|
187
|
|
Cư Chư
|
1986
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng thôn Lồ Suối Tủng
|
|
188
|
|
Cư Phìn
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
|
Bí thư chi bộ Pa Cheo Phìn A
|
|
189
|
|
Giàng Cú
|
1996
|
Nữ
|
Mông
|
|
Trưởng ban CTMT Sảng Lùng Chéng
|
|
190
|
|
Sùng Thành
|
1996
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng ban CTMT Lùng Chéng Nùng
|
|
191
|
|
Cư Quăm
|
1989
|
Nam
|
Mông
|
|
Bí thư chi bộ Pa Cheo Phìn B
|
|
192
|
|
Giàng Vàng
|
1969
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng thôn Sả Lùng Chéng
|
|
193
|
UBND Nậm Chảy
|
Lù Văn An
|
1986
|
Nam
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Tư pháp hộ tịch
|
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
194
|
|
Lèng Sử Hòa
|
1979
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Địa chính nông lâm
|
|
195
|
|
Vàng Tờ Liên
|
1980
|
Nữ
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Tư pháp – Hộ tịch
|
|
196
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
1990
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn phòng – Thống kê
|
|
197
|
|
Lù Chẩn Cương
|
1978
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Văn hóa – Xã hội
|
|
198
|
|
Ly Vần Hương
|
1988
|
Nữ
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Bí thư đoàn xã
|
|
199
|
|
Ma Triều Chính
|
1984
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch HND xã
|
|
200
|
|
Phàn Khái Phủ
|
1981
|
Nam
|
Dao
|
TC
|
Chỉ huy trưởng QS xã
|
|
201
|
|
Bạch Thị Thủy
|
1977
|
Nam
|
Pa Dí
|
TC
|
Chủ tịch HPN xã
|
|
202
|
|
Lùng Văn Hòa
|
1980
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Chủ tịch HCCB xã
|
|
203
|
|
Giàng Diu Sai
|
1992
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
|
204
|
|
Tẩn Si Cồ
|
1988
|
Nam
|
Dao
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sảng Lùng Phìn
|
|
205
|
|
Sân Vần Tờ
|
1968
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lùng Phìn A
|
|
206
|
|
Giàng Sín Sài
|
1974
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sín Chải
|
|
207
|
|
Lý A Mành
|
1990
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lao Chải
|
|
208
|
|
Ly Sảo Chín
|
1954
|
Nam
|
Pa Dí
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Cốc Ngù
|
|
209
|
|
Lùng Văn Sơn
|
1973
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Nậm Chảy
|
|
210
|
|
Tẩn Khái Lẻng
|
1982
|
Nam
|
Dao
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Cốc Râm
|
|
211
|
|
Ma Phủ Phà
|
1972
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Gia Khâu B
|
|
212
|
|
Ly Cồ Sín
|
1986
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Gia Khâu A
|
|
213
|
|
Ma Seo Phừ
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng Thôn Mào Phìn
|
|
214
|
|
Sùng Seo Khoa
|
1972
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sấn Pản
|
|
215
|
UBND Lùng Khấu Nhin
|
Lèng Seo Chẻo
|
1984
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Phó chủ tịch
|
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
216
|
|
Lèng Văn Xeng
|
1979
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
|
217
|
|
Tráng Vũ Học
|
1974
|
Nam
|
Pa Dí
|
Đại học
|
Công chức địa chính
|
|
218
|
|
Giàng Thào
|
1979
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Công chức địa chính
|
|
219
|
|
Nùng Thiên Nga
|
1985
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Chủ tịch HLPN
|
|
220
|
|
Lùng Văn Ninh
|
1988
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức văn hóa
|
|
221
|
|
Lùng Lìn Sơn
|
1973
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Công chức Tư pháp-Hộ tịch
|
|
222
|
|
Lù Văn Lợi
|
1980
|
Nam
|
Nùng
|
Cao đẳng
|
Chỉ huy quân sự xã
|
|
223
|
|
Hoàng Văn Ngăm
|
1988
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Bí thư đoàn thanh niên
|
|
224
|
|
Sùng Dìn Chúng Khoa
|
1994
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch hội CCB
|
|
225
|
|
Tẩn Khấy Sủ
|
1988
|
Nam
|
Dao
|
|
Trưởng thôn
|
|
226
|
|
Sền Quáng Thường
|
1985
|
Nam
|
Nùng
|
|
Trưởng thôn
|
|
227
|
|
Lù Văn Thiện
|
1979
|
Nam
|
Nùng
|
|
Trưởng thôn
|
|
228
|
|
Thiền Sảo Thanh
|
1982
|
Nam
|
Nùng
|
|
Trưởng thôn
|
|
229
|
|
Sùng Chín Phừ
|
1969
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng thôn
|
|
230
|
|
Thào Chín Dìn
|
1983
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng thôn
|
|
231
|
|
Cư Chẩn Hòa
|
1980
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng thôn
|
|
232
|
|
Lồ Seo Páo
|
1988
|
Nam
|
Mông
|
|
Trưởng thôn
|
|
233
|
|
Ly Tờ Lìn
|
1981
|
Nam
|
Dao
|
|
Trưởng thôn
|
|
234
|
UBND Dìn Chin
|
Ma Seo Chứ
|
1980
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Dìn Chin
|
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày23/4/2021
|
235
|
|
Giàng Seo Củi
|
1972
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Ngải Thầu
|
|
236
|
|
Vàng Seo Pao
|
1990
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lùng Sán Chồ
|
|
237
|
|
Sùng Seo Sử
|
1979
|
Nam
|
mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Cùng Lũng
|
|
238
|
|
Sùng Seo Châu
|
1988
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Phìn Chư
|
|
239
|
|
Ngải Sử Quáng
|
1986
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Sín Chải A
|
|
240
|
|
Lỳ Thìn Toán
|
1976
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Lồ Sử Thàng
|
|
241
|
|
Hoàng Chẩn Cương
|
1980
|
Nam
|
Nùng
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Cốc Cáng
|
|
242
|
|
Thào A Thắng
|
1985
|
Nam
|
Mông
|
Chưa qua đào tạo
|
Trưởng thôn Mào Sao Chải
|
|
243
|
|
Ngô Văn Phong
|
1970
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức TP-HT
|
|
244
|
|
Lục Thị Kiều
|
1985
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức Văn hóa – Xã hội
|
|
245
|
|
Lý Thị Cưn
|
1986
|
Nữ
|
Giấy
|
Đại học
|
Chủ tịch HLHPN
|
|
246
|
|
Giàng Xuân Thắng
|
1991
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Bí thư Đoàn TN
|
|
247
|
|
Đinh Văn Tuấn
|
1972
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Tài chính- kế toán
|
|
248
|
|
Sùng Pao
|
1983
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Trưởng Công an
|
|
249
|
|
Vàng Sỉn Sáng
|
1977
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Chủ tịch MT TQVN xã
|
|
250
|
UBND Lùng Vai
|
Hoàng Tiến Dũng
|
1973
|
Nam
|
Giáy
|
ĐH Luật
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
251
|
|
Lê Thị Thanh Mai
|
1987
|
Nữ
|
Kinh
|
ĐH Luật
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
|
252
|
|
Nguyễn Hồng Thanh
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng - TK
|
|
253
|
|
Tráng Thị Nguyệt
|
1992
|
Nữ
|
Phù Lá
|
Đại học
|
Công chức Văn hóa - XH
|
|
254
|
|
Pờ Tiến Sơn
|
1981
|
Nam
|
Pa dí
|
Trung cấp
|
Công chức Văn hóa - XH
|
|
255
|
|
Nguyễn Văn Hóa
|
1988
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Địa chính - XD
|
|
256
|
|
Lý Thị Bích
|
1969
|
Nữ
|
Dao
|
Trung cấp
|
Chủ tịch HLHPN xã
|
|
257
|
|
Hoàng Văn Ngan
|
1979
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
CHT Ban CHQS xã
|
|
258
|
|
Trần Xuân Việt
|
1971
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Chủ tịch Hội Nông dân
|
|
259
|
|
Nguyễn Kiều Hưng
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng công an xã
|
|
260
|
|
Hù Văn Hưng
|
1988
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư Đoàn Thanh niên
|
|
261
|
|
Đinh Thị Thu Hoài
|
1980
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư Chi bộ trường MN Lùng Vai
|
|
262
|
|
Trần Thị Bình
|
1978
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư Chi bộ trường TH Lùng Vai
|
|
263
|
|
Phạm Thị Hòa
|
1971
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư Chi bộ trường THCS Lùng Vai
|
|
264
|
|
Trần Thị Hoa
|
1970
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư Chi bộ trường MN&THCS Chợ Chậu
|
|
265
|
|
Nguyễn Thu Uyên
|
1982
|
Nữ
|
Tày
|
Đại học
|
Bí thư chi bộ Trường THCS Chợ Chậu
|
|
266
|
|
Nông Thị Sinh
|
1987
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Trưởng Trạm Y tế xã Lùng Vai
|
|
267
|
|
Hoàng Việt Hiếu
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng Trạm Kiểm lâm Khu vực Bản Lầu
|
|
268
|
|
Bùi Duy Hưng
|
1973
|
Nam
|
Kinh
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Bản Sinh
|
|
269
|
|
Đỗ Xuân Phú
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Đồng Căm
|
|
270
|
|
Hồ Thị Dung
|
1979
|
Nữ
|
Giáy
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Trung Tâm
|
|
271
|
|
Vương Thanh Phúc
|
1971
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Bí thư Chi bộ thôn Lùng Vai
|
|
272
|
|
Chu Xuân Dần
|
1960
|
Nam
|
Kinh
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Giáp Cư
|
|
273
|
|
Hù Văn Chang
|
1980
|
Nam
|
Nùng
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ thôn Tảo Giàng
|
|
274
|
|
Hoàng Văn Tài
|
1976
|
Nam
|
Nùng
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Bồ Lũng
|
|
275
|
|
Vương Thị Hiền
|
|
1975
|
Giáy
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ thôn Cốc Cái
|
|
276
|
|
Lý văn Đạt
|
1995
|
Nam
|
Dao
|
|
Bi thư chi Bộ Na Lang
|
|
277
|
|
Nông Văn Khương
|
1965
|
Nam
|
Dao
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Na Hạ
|
|
278
|
|
Lý Khái Mìn
|
1970
|
Nam
|
Dao
|
|
Bí thư Chi bộ thôn Tà San
|
|
279
|
|
Sùng Seo Sài
|
1974
|
Nam
|
Mông
|
Trung cấp
|
Bí thư Chi bộ thôn Cốc Lầy
|
|
280
|
|
Nguyễn Tiến Sỹ
|
1956
|
Nam
|
Kinh
|
ĐH Luật
|
Bí thư Chi bộ thôn Chợ Chậu
|
|
281
|
|
Vương Văn Dầu
|
1976
|
Nam
|
Giáy
|
ĐH Luật
|
Văn phòng- Trưởng ban tuyên vận
|
|
282
|
UBND Tả Thàng
|
Lý Văn Phìn
|
1985
|
Nam
|
|
Đại học
|
PCT UBNDxã
|
Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
283
|
|
Giàng Hồ
|
1980
|
Nam
|
|
Trung cấp
|
CT MTTQ xã
|
|
284
|
|
Hàng Vếnh
|
1989
|
Nam
|
|
Đại học
|
PCT HND xã
|
|
285
|
|
Thào Chỉ Hoa
|
1990
|
Nữ
|
|
Đại học
|
CT HPN xã
|
|
286
|
|
Giàng Lao
|
1991
|
Nam
|
|
Đại học
|
BT đoàn xã
|
|
287
|
|
Vàng Xuân Ao
|
1981
|
Nam
|
|
Đại học
|
CT HCCB xã
|
|
288
|
|
Lù Dinh
|
1993
|
Nam
|
|
Trung cấp
|
Chỉ huy Trưởng QS xã
|
|
289
|
|
Hoàng Văn Dùng
|
1972
|
Nam
|
|
Đại học
|
Trưởng CA xã
|
|
290
|
|
Sùng Hồ
|
1977
|
Nam
|
|
Đại học
|
CC địa chính xã
|
|
291
|
|
Trần Trung Thành
|
1992
|
Nam
|
|
Đại học
|
CC văn hóa xã
|
|
292
|
|
Sùng Chíu
|
1988
|
Nam
|
|
Đại học
|
CC Tư pháp xã
|
|
293
|
|
Thào Sang
|
1990
|
Nam
|
|
|
Trưởng thôn Tả Thàng
|
|
294
|
|
Thào Lỳ
|
1991
|
Nam
|
|
Trung cấp
|
Trưởng Thôn Sú Dí Phìn
|
|
295
|
|
Sùng Lảng
|
1987
|
Nam
|
|
|
Trưởng Thôn Lầu Thí Chải
|
|
296
|
|
Vàng Thào
|
1989
|
Nam
|
|
|
Trưởng Thôn Bản Phố
|
|
297
|
|
Thào Seo Vàng
|
1992
|
Nam
|
|
|
Trưởng thôn Páo Máo Phìn A
|
|
298
|
|
Vàng Hòa
|
1982
|
Nam
|
|
|
Trưởng thôn Páo Máo Phìn B
|
|
299
|
|
Vàng Thành
|
1986
|
Nam
|
|
|
Trưởng thôn Cán Cấu I
|
|
300
|
|
Cáo Seo Châu
|
1982
|
Nam
|
|
|
Trưởng thôn Cán Cấu II
|
|