10. Xã Bản Xèo
|
1
|
|
Vũ Thị Minh
|
1982
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp
|
QĐ số 10/QĐ- UBND ngày 06/3/2023
|
2
|
Hoàng Văn Ngán
|
1976
|
Nam
|
Giáy
|
Trung cấp
|
Trưởng thôn
|
3
|
Hoàng Láo Sì
|
1981
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn
|
4
|
Tẩn Duần Thiền
|
1962
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn
|
5
|
Chảo Chìu Lùng
|
1976
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn
|
6
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
1990
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng công an xã
|
7
|
Hù Thị An
|
1981
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Địa chính
|
8
|
Phạm Thị Tươi
|
1993
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Văn hoá
|
9
|
Trần Văn Toàn
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiệu trưởng trường TT& THCS
|
10
|
Vương Thị Quý
|
1986
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Trạm trưởng trạm y tế xã
|
11
|
Tao Thị Bức
|
1992
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Chủ tịch HPN xã
|
12
|
Lò Văn Nhị
|
1988
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch UBMTTQ xã
|
13
|
Hoàng Thị Chuyền
|
1988
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Chủ tịch HND xã
|
11. Xã Cốc Mỳ
|
1
|
|
Phàn A Minh
|
1982
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
QĐ số 34-QĐ/UBND ngày 13/3/2023
|
2
|
Trần Văn Hoàng
|
1986
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức TP -HT
|
3
|
Chảo A Sâm
|
1981
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
CHT Ban CHQS
|
4
|
Phạm Thị Yến
|
1989
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức TC – KT
|
5
|
Cồ Thị Nhung
|
1987
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức VH – XH
|
6
|
Nguyễn Thế Din
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Địa chính – TN&MT
|
7
|
Nguyễn Quốc Huy
|
1985
|
Nam
|
Tày
|
Đại học
|
Công chức VP - TK
|
8
|
Bùi Thị Sáu
|
1983
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức VP - TK
|
9
|
Lục Thùy Ninh
|
1996
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức VP - TK
|
10
|
Lê Minh Tuyên
|
1967
|
Nam
|
Kinh
|
7/10
|
Trưởng thôn Minh Trang
|
11
|
Vũ Đức Năm
|
1960
|
Nam
|
Kinh
|
7/10
|
Trưởng thôn Bầu Bàng
|
12
|
Đặng Văn Hàn
|
1986
|
Nam
|
Dao
|
7/10
|
Trưởng thôn Bản Trang
|
13
|
Giàng A Sầu
|
1995
|
Nam
|
Hmông
|
12/12
|
Trưởng thôn Sơn Hà
|
14
|
Sùng A Phử
|
1977
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Tân Giang
|
15
|
Lý A Cường
|
1987
|
Nam
|
Dao
|
12/12
|
Trưởng thôn Ná Lùng
|
16
|
Mai Thị Tho
|
1963
|
Nữ
|
Kinh
|
9/12
|
Trưởng thôn Tân Long
|
17
|
Tẩn A Vèn
|
1960
|
Nam
|
Dao
|
9/10
|
Trưởng thôn Nậm Chỏn
|
18
|
Lý Văn Nện
|
1972
|
Nam
|
Dao
|
9/10
|
Trưởng thôn Vĩ Kẽm
|
19
|
Phàn Thanh Trường
|
1990
|
Nam
|
Dao
|
9/12
|
Trưởng thôn Dìn Pèng
|
20
|
Sùng A Chu
|
1986
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Tả Câu Liềng
|
21
|
Lò A Và
|
1975
|
Nam
|
Hmông
|
12/12
|
Trưởng thôn Séo Phìn Than
|
22
|
Cao Văn Dương
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng Công an xã
|
23
|
Tẩn A Liều
|
1983
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch MTTQ xã
|
24
|
Vũ Thị Sáu
|
1991
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Chủ tịch HPN xã
|
25
|
Sùng A Tung
|
1997
|
Nam
|
Hmông
|
Đại học
|
Bí thư ĐTN
|
26
|
Đặng Quang Luyện
|
1975
|
Nam
|
Dao
|
Cao đẳng
|
Chủ tịch CCB xã
|
27
|
Lý Xuân Toàn
|
1987
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch HND xã
|
12. Xã Mường Vi
|
1
|
|
Lù Văn Xuân
|
1983
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Phó chủ tịch UBND – CT hội đồng
|
QĐ số 38/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
|
2
|
Hoàng Thị Bích
|
1984
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp – hộ tịch
|
3
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
1994
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch, bộ phận thường trực của HĐ – Thành viên
|
4
|
Trần Ngọc Tân
|
1991
|
Nam
|
Kinh
|
Cao đẳng
|
CHT BCH QS xã - thành viên
|
5
|
Tô Thị Yến
|
1983
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Kế toán - thành viên
|
6
|
Hoàng Văn Tưởng
|
1985
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Văn hóa XH - thành viên
|
7
|
Vũ Thị Nhài
|
1992
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
ĐC-XD, thành viên
|
8
|
Vũ Thị Thu Hòa
|
1983
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn phòng – TK, thành viên
|
9
|
Trần Thị Yên
|
1988
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn phòng – TK, thành viên
|
10
|
An Quốc Toàn
|
1984
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn hóa XH, thành viên
|
11
|
Vũ Đức Kiên
|
1984
|
Nam
|
Kinh
|
09/12
|
Trưởng thôn
|
12
|
Làng Văn Kèn
|
1986
|
Nam
|
Giáy
|
12/12
|
Trưởng thôn
|
13
|
Phạm Văn Tuân
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
9/12
|
Trưởng thôn
|
14
|
Vàng Văn Sưởng
|
1985
|
Nam
|
Giáy
|
9/12
|
Trưởng thôn
|
15
|
Hoàng Văn Mí
|
1973
|
Nam
|
Giáy
|
9/12
|
Trưởng thôn
|
16
|
Hà Quang Tuyến
|
1980
|
Nam
|
Tày
|
Đại học
|
Trưởng công an xã, mời tham gia
|
17
|
Trần Xuân Lệ
|
1970
|
Nam
|
Kinh
|
Trung cấp
|
CT Mặt trận tổ quốc, mời tham gia
|
18
|
Làng Văn Thu
|
1988
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Bí thư đoàn, mời tham gia
|
19
|
Hoàng Thị Mừng
|
1985
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
CT Hội liên hiệp phụ nữ, mời tham gia
|
20
|
Hoàng Văn Ngọc
|
1985
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
CT Hội nông dân, mời tham gia
|
21
|
Hoàng Văn Sàng
|
1990
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
CT Hội cựu chiến binh, mời tham gia
|
13. Thị Trấn
|
1
|
|
Đào Văn Chiến
|
1972
|
Nam
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 1
|
QĐ số 41/QĐ-UBND
ngày 20/4/2023
|
2
|
Trần Thị Nuôi
|
1952
|
Nữ
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 2
|
3
|
Trần Đức Thắng
|
1958
|
Nam
|
Kinh
|
Trung cấp
|
Tổ trưởng TDP 3
|
4
|
Vũ Đình Tích
|
1954
|
Nam
|
Kinh
|
Trung cấp
|
Tổ trưởng TDP 4
|
5
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
1960
|
Nam
|
Kinh
|
Trung cấp
|
Tổ trưởng TDP 5
|
6
|
Nguyễn Văn Cai
|
1971
|
Nam
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 6
|
7
|
Tạ Thị Ca
|
1963
|
Nữ
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 7
|
8
|
Vũ Đình Hưng
|
1963
|
Nam
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 8
|
9
|
Phan Văn Thoa
|
1964
|
Nam
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 9
|
10
|
Cồ Như Diệp
|
1958
|
Nam
|
Kinh
|
Trung cấp
|
Tổ trưởng TDP 10
|
11
|
Vũ Văn Vinh
|
1961
|
Nam
|
Kinh
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 11
|
12
|
Nông Văn Tìn
|
1970
|
Nam
|
Giáy
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 12
|
13
|
Phan A Kừu
|
1972
|
Nam
|
Giáy
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 13
|
14
|
Pon A Kỳ
|
1960
|
Nam
|
Giáy
|
Chưa qua đào tạo
|
Tổ trưởng TDP 14
|
15
|
Vũ Văn Giang
|
1992
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư ĐTN
|
16
|
Lý Thu Thảo
|
1995
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp – hộ tịch
|
17
|
Nguyễn Ngọc Ruệ
|
1970
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng – TK,
|
18
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
1989
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Kế toán
|
19
|
Lê Hải Hà
|
1985
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
CC.VH-XH
|
20
|
Nguyễn Mạnh Lâm
|
1988
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
CC.ĐC-XD&MT
|
14. Xã Sàng Ma Sáo
|
1
|
|
Sùng A Chứ
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Phó chủ tịch UBND
|
Số:97/QĐ – UBND ngày 02/3/2022
|
2
|
Giàng Thị Mai
|
1988
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học
|
Tư pháp hộ tịch
|
3
|
Đặng Thu Hà
|
1985
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn Phòng thống kê
|
4
|
Hạng A Giống
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Trung cấp
|
BT ĐTNCSHCM
|
5
|
Thào A Sử
|
1990
|
Nam
|
Mông
|
Trung cấp
|
Xã đội trưởng
|
6
|
Thào Thị Súng
|
1985
|
Nữ
|
Mông
|
Trung cấp
|
CT hội phụ nữ xã
|
7
|
Lý Trường Sơn
|
1980
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
CT HND
|
8
|
Trần Thị Ngát
|
1985
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Địa chính xây dựng
|
9
|
Thào A Thống
|
1990
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
CT.MTTQVN xã
|
10
|
Phạm Minh Tuân
|
1994
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Tư pháp hộ tịch
|
11
|
Phương Việt Cường
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiệu trưởng Trường PTDTBT THCS
|
12
|
Nguyễn Văn Tứ
|
1971
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng trạm y tế xã
|
15. Xã Trung Lèng Hồ
|
1
|
|
Phạm Thị Thảo
|
|
1986
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức TP-HT
|
QĐ số: 27/ QĐ – UBND, ngày 31/03/2021
|
2
|
Nguyễn Thị Thủy
|
1985
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng- Thống kê
|
3
|
Trần Thị Yến
|
|
1986
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức địa chính
|
4
|
Tẩn Văn Hùng
|
1982
|
|
Hmông
|
Đại học
|
Công chức VP-TK
|
5
|
Thào Thị Sấy
|
|
1989
|
Hmông
|
Đại học
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
6
|
Hoàng Thị Sim
|
|
1986
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng- Thống kê
|
7
|
Nguyễn Thị Kinh Nhung
|
|
1988
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Kế toán
|
8
|
Tẩn Minh Tuấn
|
1996
|
|
Dao
|
Đại học
|
Chỉ huy trưởng quân sự
|
9
|
Lương Hồng Hà
|
1989
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng công an
|
10
|
Lý A Vàng
|
1979
|
|
Hmông
|
|
Trưởng thôn Phìn Páo
|
11
|
Sùng A Nhè
|
1988
|
|
Hmông
|
|
Trưởng thôn Xéo Tả Lé
|
12
|
Giàng A Tráng
|
1984
|
|
Hmông
|
|
Trưởng thôn Tả Tà Lé
|
13
|
Lý A Vàng
|
1982
|
|
Hmông
|
|
Trưởng thôn Trung Hồ
|
14
|
Sùng A Su
|
1988
|
|
Hmông
|
|
Trưởng thôn Pờ Hồ
|
15
|
Phạm Văn Thiết
|
1977
|
|
Kinh
|
Đại học
|
HT. Trường PTDT BT Tiểu học và THCS
|
16
|
Dương Thị Thu Minh
|
|
1989
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiểu trưởng trường MN
|
17
|
|
Vũ Đình Thúy
|
1969
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng trạm Y tế
|
18
|
Lý A Hồ
|
1982
|
|
Hmông
|
Đại học
|
CT.MTTQ xã
|
19
|
Lý A Tỏa
|
1978
|
|
Hmông
|
Đại học
|
CT.Hội CCB
|
20
|
Lý A Lềnh
|
1978
|
|
Hmông
|
Đại học
|
CT. Hội ND
|
21
|
Vàng Thị Má
|
|
1987
|
Hmông
|
Đại học
|
CT. Hội PN
|
22
|
Lý A Páo
|
1994
|
|
Hmông
|
Đại học
|
Bí thư đoàn TN
|
16. Xã Nậm Pung
|
1
|
|
Lý Gì Mờ
|
1988
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Chủ tịch UBND
|
QĐ số 32/QĐ- UBND ngày 11/4/2023
|
2
|
Tẩn Láo San
|
1988
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Phó chủ tịch UBND
|
3
|
Nguyễn Tiến Anh
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Tư pháp
|
4
|
Sẻ Văn Yên
|
1987
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Văn hóa
|
5
|
Lù Văn Chung
|
1986
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Địa chính
|
6
|
Nguyễn Xuân Thành
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn phòng
|
7
|
Bùi Lâm Tới
|
1990
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Kế toán
|
8
|
Trần Văn Huấn
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Địa chính
|
9
|
Lý Láo Pà
|
1990
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Quân Sự
|
10
|
Hoàng Ngọc Hải
|
1986
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng CA
|
11
|
Phan Ngọc Trường
|
1988
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Văn phòng
|
12
|
Chảo Líu Mẩy
|
1995
|
Nữ
|
Dao
|
Đại học
|
Văn phòng
|
13
|
Vàng Thị Phượng
|
1986
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Hiệu trưởng MN
|
14
|
|
Sùng A Ma
|
1985
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Trạm trưởng Y tế
|
15
|
Cồ Bá Trình
|
7976
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó hiệu trưởng TH&THCS
|
16
|
Tẩn Sài Tỉnh
|
1979
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch. MTTQ
|
17
|
Lồ A Chính
|
1987
|
Nam
|
Mông
|
Đại học
|
Chủ tịch HND
|
18
|
Cao Xe Mẩy
|
7988
|
Nữ
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Chủ tịch HPN
|
19
|
Phàn A Tùng
|
7986
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch HCCB
|
20
|
Tẩn Tả Mẩy
|
1997
|
Nữ
|
Dao
|
Đại học
|
Bí thư đoàn TN
|
17. Xã Quang Kim
|
1
|
|
Vương Xuân Nhất
|
1989
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Chỉ huy trưởng BCHQS xã
|
Quyết định số 316/QĐ - UBND ngày 14/7/2022
|
2
|
Hồ Thuý Hồng
|
1994
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức VP-TK
|
3
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
1994
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức VP-TK
|
4
|
Nguyễn Huyền Trang
|
1987
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức VP-TK
|
5
|
Lục Thượng Hải
|
1991
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Công chức Văn hoá- xã hội
|
6
|
Nguyễn Thị Hạnh (Dung)
|
1989
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Tài chính- kế toán
|
7
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
1993
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Văn hóa xã hội
|
8
|
Liềng Văn Xuân
|
1989
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
9
|
Phan Thị Nga
|
1993
|
Nữ
|
Knh
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
10
|
Nguyễn Thành Đô
|
1986
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Địa chính
|
11
|
Trần Khánh Ly
|
1990
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Địa chính
|
12
|
Vũ Tuấn Tú
|
1993
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Bí thư Đoàn xã
|
18. Xã Pa Cheo
|
1
|
|
Má A Páo
|
1966
|
Nam
|
Hmông
|
7/12
|
Bí thư chi bộ
|
Quyết định số 151/QĐ - UBND ngày 29/12/2021
|
2
|
Hầu A Dả
|
1993
|
Nam
|
Hmông
|
12/12
|
Trưởng thôn
|
3
|
Vừ Thị Sung
|
1994
|
Nữ
|
Hmông
|
Trung cấp
|
Chi hội viên Phụ nữ
|
4
|
Trang A Sùng
|
1991
|
Nam
|
Hmông
|
12/12
|
Bí thư chi bộ
|
Quyết định số 152/QĐ - UBND ngày 29/12/2021
|
5
|
Vàng A Chớ
|
1991
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn
|
6
|
Sùng A Minh
|
1986
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Ban CTMT
|
7
|
Cứ A Trang
|
1992
|
Nam
|
Hmông
|
Đại học
|
Bí thư chi bộ
|
Quyết định số 153/QĐ - UBND ngày 29/12/2021
|
8
|
Hầu A Páo
|
1991
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn
|
9
|
Châu A Chính
|
1990
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Công an viên
|
10
|
Lý A Tráng
|
1994
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Bí thư chi bộ
|
Quyết định số 154/QĐ - UBND ngày 29/12/2021
|
11
|
Lý A Kỷ
|
1986
|
Nam
|
Hmông
|
12/12
|
Trưởng thôn
|
12
|
Cứ Thị Dở
|
1987
|
Nữ
|
Hmông
|
9/12
|
Chi hội phụ nữ
|
13
|
Sùng A Sáng
|
1993
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Bí thư chi bộ
|
Quyết định số 155/QĐ - UBND ngày 29/12/2021
|
14
|
Sùng A Ký
|
1990
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Thôn đội trưởng
|
15
|
Lý A Du
|
1978
|
Nam
|
Hmông
|
7/12
|
Ban CTMT
|
19. Xã Dền Sáng
|
1
|
|
Nguyễn Đình Thanh
|
1983
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chủ tịch UBND
|
QĐ số 22/QĐ- UBND ngày10/3/2023
|
2
|
Lò A Lương
|
1979
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Tư pháp - Hộ Tịch
|
3
|
Phàn Láo Lở
|
1989
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Tư Pháp – Hộ tịch
|
4
|
Tẩn Láo Tả
|
1993
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng
|
5
|
Đặng Văn Thường
|
1991
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chỉ huy trưởng QS
|
6
|
Sùng A Sùng
|
1984
|
Nam
|
Mông
|
Trung cấp
|
Công chức văn hoá
|
7
|
Tao Thị Trang
|
1992
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Văn phòng
|
8
|
Tẩn Láo San
|
1982
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Trưởng công an
|
9
|
Nguyễn Đức Hạnh
|
1979
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức địa chính
|
10
|
Phí Anh Phát
|
1981
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Kế toán
|
11
|
Đỗ Văn Đoàn
|
1984
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó hiệu trưởng -THCS
|
12
|
Nguyễn Đức Hiệp
|
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng trạm Y Tế
|
13
|
|
Tẩn lở Mẩy
|
1991
|
Nữ
|
Dao
|
12/12
|
Phó chủ tịch MTTQ
|
|
14
|
Phàn Tả Mẩy
|
1992
|
Nữ
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch HPN
|
15
|
Tẩn Láo Tả
|
1994
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Bí thư ĐTN
|
16
|
Chảo Láo lở
|
1987
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch HCCB
|
17
|
Lý Láo Tả
|
1990
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch HND xã
|
18
|
Phàn Chỉn Sèo
|
1980
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn Nậm Giàng
|
19
|
Lý Vần Củi
|
1980
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn Dền Sáng
|
20
|
Lý Kin Siểu
|
1972
|
Nam
|
Dao
|
12/12
|
Trưởng thôn Trung Chải
|
21
|
Hoàng Kin Siểu
|
1972
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn Ngải Trồ
|
20. A Lù
|
1
|
|
Lò Láo Cứu
|
1984
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Quyết định Số 58 -QĐ/UBND ngày 21/03/2023
|
2
|
Phàn Láo Ú
|
1973
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Công chức TP -HT
|
3
|
Phàn Láo Xỳ
|
1987
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Công chức TP -HT
|
4
|
Nguyễn Hữu Vụ
|
1989
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức TC – KT
|
5
|
Tẩn Nảy Khé
|
1990
|
Nữ
|
Dao
|
Đại học
|
Công chức VH – XH
|
6
|
Từ Viết Trung
|
1991
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức Địa chính – TN&MT
|
7
|
Tẩn Láo Tả
|
1992
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Công chức VP - TK
|
8
|
Lương Thị Phú
|
1988
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức VP - TK
|
9
|
Tạ Duy Tình
|
1980
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiểu trưởng Trường TH,THCS
|
10
|
La Văn Hiện
|
1980
|
Nam
|
Giáy
|
Đại học
|
Trưởng công an xã
|
11
|
Vũ Văn Minh
|
1982
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiểu trưởng Trường TH,THCS
|
12
|
Tẩn Díu Vần
|
1977
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Công chức VH – XH
|
13
|
Sào Ha Giờ
|
1987
|
Nam
|
Hà Nhì
|
9/12
|
Trưởng thôn A Lù I
|
14
|
Sào Đo Giá
|
1988
|
Nam
|
Hà Nhì
|
12/12
|
Trưởng thôn A Lù II
|
15
|
Tẩn Láo Khé
|
1979
|
Nam
|
Dao
|
9/12
|
Trưởng thôn Tả Suối Câu
|
16
|
Tẩn Chỉn Phây
|
1964
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn Ngải Chồ
|
17
|
Chảo Láo Tả
|
1991
|
Nam
|
Dao
|
9/12
|
Trưởng thôn Khoa San Chải
|
18
|
Tẩn Láo San
|
1982
|
Nam
|
Dao
|
9/10
|
Trưởng thôn Khu Chu Lìn
|
19
|
Thào A Dùa
|
1989
|
Nam
|
Hmông
|
12/12
|
Trưởng thôn Séo Phìn Chư
|
20
|
Sùng A Sử
|
1989
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Ngải Thầu Thượng
|
21
|
Sùng A Súng
|
1984
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Ngải Thầu Hạ
|
22
|
Sùng A Tu
|
1990
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Cán Cấu
|
23
|
Sùng A Tung
|
1995
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng Thôn Chin Chu Lìn
|
24
|
Lù A Dơ
|
1990
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng Thôn Phìn Chải 1
|
25
|
Lù A Lùng
|
1984
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng Thôn Phìn Chải 2
|
26
|
Tẩn Láo Xỳ
|
1989
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chỉ huy trưởng xã
|
27
|
Chu gì Xú
|
1988
|
Nữ
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
CTHLHPN xã
|
28
|
Lù A Lềnh
|
1981
|
Nam
|
Hmông
|
Đại học
|
CTMTTQ VN xã
|
29
|
Sào Xe Hờ
|
1991
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Bí thư ĐTN
|
30
|
Tẩn Láo Lở
|
1991
|
Nam
|
Dao
|
Đại học
|
Chủ tịch CCB xã
|
31
|
Sùng A Páo
|
1971
|
Nam
|
Hmông
|
Đại học
|
Chủ tịch HND xã
|
|
21. Y Tý
|
|
1
|
|
Phà Thó Tra
|
1988
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Chủ tịch CCB xã
|
Quyết định Số 71-QĐ/UBND ngày 24/3/2022
|
|
2
|
Vàng A Sáu
|
1992
|
Nam
|
Mông
|
12/12
|
Trưởng thôn Hồng Ngài
|
|
3
|
Phu Mò Giờ
|
1989
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Chủ tịch HND xã
|
|
4
|
Tẩn Chỉn Phủng
|
1978
|
Nam
|
Hà Nhì
|
5/12
|
Trưởng thôn Sim San 2
|
|
5
|
Tẩn Phù Tìn
|
1978
|
Nam
|
Dao
|
5/12
|
Trưởng thôn Sim San 1
|
|
6
|
Đỗ Duy Cương
|
1988
|
Nam
|
Kinh
|
Đại Học
|
Trưởng công an xã
|
|
7
|
Chu Gì Thó
|
1982
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp- Hộ Tịch
|
|
8
|
Ly Gớ Giờ
|
1989
|
Nam
|
Hà Nhì
|
9/12
|
Trưởng thôn Sín Chải
|
|
9
|
Vàng Thị lực
|
1994
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức Tư pháp- Hộ Tịch
|
|
10
|
Ly Có Lúy
|
1992
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Bí Thư đoàn thanh niên
|
|
11
|
Chu Che Xá
|
1990
|
Nam
|
Hà Nhì
|
9/12
|
Trưởng thôn Lao Chải
|
|
12
|
Đào Đình Mạnh
|
1987
|
Nam
|
Kinh
|
Cao đẳng
|
Công chức địa chính
|
|
13
|
Vùi Lưu Thuyên
|
1995
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức văn hóa- xã hội
|
|
14
|
Ly Cá Sứ
|
1995
|
Nam
|
Hà Nhì
|
12/12
|
Trưởng thôn Choản Thèn
|
|
15
|
Vi Nguyễn Thúy Hường
|
1995
|
Nữ
|
Giáy
|
Đại học
|
Công chức văn phòng thống kê
|
|
16
|
Hầu A Cử
|
1976
|
Nam
|
Hmông
|
5/12
|
Trưởng thôn Ngải Trồ
|
|
17
|
Ly Cà Gió
|
1998
|
Nam
|
Hà Nhì
|
9/12
|
Trưởng thôn Tả Gì Thàng
|
|
18
|
Sần Thó Mơ
|
1993
|
Nữ
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Chủ tịch hội phụ nữ
|
|
19
|
Phu Che Thó
|
1984
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Công chức văn hóa- xã hội
|
|
20
|
Phà Ta Có
|
1984
|
Nam
|
Hà Nhì
|
9/12
|
Trưởng thôn Mò Phú Chải
|
|
21
|
Vàng A Lềnh
|
1989
|
Nam
|
Hmông
|
Đại học
|
Chỉ huy trưởng quân sự
|
|
22
|
Bùi Tiến Dũng
|
1989
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Công chức kế toán
|
|
23
|
Hầu A Sáng
|
1980
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Phan Cán Sử
|
|
24
|
Tráng A Lử
|
1995
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng thôn Trung Chải
|
|
25
|
Sần Thó Mừ
|
1990
|
Nam
|
Hà Nhì
|
Đại học
|
Công chức văn phòng thống kê
|
|
26
|
Sùng A Ly
|
1998
|
Nam
|
Hmông
|
9/12
|
Trưởng Thôn Phìn Hồ
|
|
27
|
Nguyễn Thành Thi
|
1980
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiệu trưởng trường tiều học
|
|
28
|
Hà Thị Bền
|
1983
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiệu trưởng mầm non
|
|
29
|
Nguyễn Văn Thanh
|
1984
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Hiệu trưởng THCS
|