Thông tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập
Danh sách 207 Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh năm 2023
Lượt xem: 654

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Dân tộc

Trình độ chuyên môn

Chức vụ, chức danh

Số Quyết định công nhận

I

Khối Đảng, đoàn thể

1

Văn phòng Tỉnh ủy

Phạm Tất Minh

1985

Nam

Kinh

Thạc sĩ
Quản lý kinh tế

Chuyên viên Phòng Tổng hợp, Văn phòng Tỉnh ủy

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

2

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Hoàng Văn Thắng

1980

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên, Phòng Bảo vệ chính trị nội bộ

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

3

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Nguyễn Thị Vân Hà

1973

Nữ

Kinh

Cử nhân hành chính

Phó Trưởng phòng, Phòng Lý luận chính trị và Lịch sử Đảng, Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

4

Ban Dân vận Tỉnh ủy

Nguyễn Thị Thanh Bình

1975

Nữ

Kinh

Đại học

Trưởng phòng Dân vận chính quyền, đoàn thể

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

5

Lê Đình Lợi

1972

Nam

Kinh

Tiến sỹ Tôn giáo học

Phó Trưởng Ban, Ban Dân vận Tỉnh uỷ

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

6

Ban Nội chính Tỉnh ủy

Trần Thị Thanh Huyền

1980

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Trưởng phòng, Phòng tham mưu công tác phòng, chống tham nhũng

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

7

Báo Lào Cai

Nguyễn Đức Hoàng

1968

Nam

 

Đại học

Phó Tổng biên tập

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

8

Nguyễn Thị Hiệp

1975

Nữ

 

Đại học

Trưởng phòng, Phòng Hành chính - Trị sự

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

9

Trường Chính trị

Lưu Thị Sim

1973

Nữ

Kinh

Thạc sĩ

Phó Hiệu trưởng

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

10

Ngô Thị Nhung

1976

Nữ

Kinh

Thạc sĩ

Trưởng khoa, Khoa nhà nước và pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

11

Đinh Thị Phương

1973

Nữ

Kinh

Thạc sĩ

Phó trưởng khoa, Khoa nhà nước và pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

12

Trần Nhi Hòa

1977

Nam

Kinh

Thạc sĩ

Giảng viên, Khoa nhà nước và pháp luật

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

13

Quách Thị Hồng Ngân

1987

Nữ

Mường

Thạc sĩ

Giảng viên, Khoa nhà nước và pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

14

Vũ Thị Hiền

1984

Nữ

Kinh

Thạc sĩ

Giảng viên, Khoa nhà nước và pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

15

Đảng uỷ khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh Lào Cai

Nguyễn Sơn Hà

1964

Nam

 

Đại học

Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra, Đảng ủy khối các cơ quan

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

16

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

Ngô Hữu Tường

1969

Nam

Kinh

Đại học

Phó trưởng phòng phụ trách phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

17

Tráng Thị Nhung

1973

Nữ

 

Đại học Luật

Chuyên viên, Phòng Công tác Quốc hội

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

18

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

Nguyễn Văn Chiến

1965

Nam

 

Đại học

Phó Chủ tịch

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

19

Trương Anh Tuấn

1970

Nam

 

Cử nhân Luật

Chuyên viên, Ban Dân chủ pháp luật

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

20

Hội nông dân tỉnh

Bà Sùng Thị Hạnh

1980

Nữ

Mông

Đại học

Phó Ban Xây dựng Hội, Hội Nông dân tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

21

Nguyễn Thanh Nga

1970

Nữ

Kinh

Đại học

Chuyên viên, Ban xây dựng hội

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

22

Hội cựu chiến binh

Trần Ngọc Đính

1961

Nam

 

Đại học Biên phòng

Trưởng ban tuyên giáo

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

23

Hoàng Đình Huệ

1964

Nam

Kinh

Đại học

Phó ban Tổ chức - Kiểm tra

 

24

Tỉnh đoàn Lào Cai

Hoàng Mạnh Linh

1989

Nam

Kinh

Đại học

Phó Bí thư

 

25

Nguyễn Văn Tuân

1990

Nam

Tày

Thạc sỹ

Phó Trưởng Ban Tuyên giáo - Trường học

 

26

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

Trần Thị Ninh Duyên

1989

Nữ

Kinh

Đại học

Chuyên viên Ban Tuyên giáo chinh sách luật pháp

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

27

Dương Thu Thủy

1980

Nữ

kinh

Thạc sỹ

Trưởng ban, Ban Tuyên giáo - Chính sách, Luật pháp

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

28

Liên đoàn Lao động tỉnh

Bà Thào Thị Tùng

1972

Nữ

Mông

Đại học Luật

Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

29

Đồng Thị Hồng

1973

Nữ

Kinh

Đại học

Trưởng ban, Ban Tuyên giáo và Nữ công

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

30

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Đinh Đắc Trí

1980

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Phó trưởng phòng, Phòng Xây dựng - Tài nguyên môi trường

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

31

Hoàng Tùng

1983

Nam

Tày

Thạc sỹ Luật

Phó Trưởng phòng, Phòng Nội chính - Văn xã

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

32

Trần Hoàng Anh

1983

Nam

Kinh

Cử nhân Luật, Thạc sỹ Quản lý Kinh tế

Phó trưởng phòng, Phòng kiểm soát thủ tục hành chính

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

33

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Nguyễn Quang Anh

1983

Nam

 

Thạc sĩ quản lý công

Phó Trưởng phòng, Phòng Khoa giáo - Văn xã

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

34

Phan Thế Thành

1985

Nam

 

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

Phó Trưởng phòng, Phòng Kinh tế đối ngoại

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

35

Nguyễn Anh Việt

1984

Nam

 

Thạc sĩ xây dựng công trình thuỷ lợi

Thanh tra viên

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

36

Sở Tài chính

Ông Vũ Văn Lãm

1969

Nam

Kinh

Cử nhân kinh tế

Phó Chánh Văn phòng, Sở Tài chính

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

37

Sở Khoa học và Công nghệ

Mai Thanh Huyền

1969

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Chánh thanh tra

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

38

Hà Ngọc Quyên

1983

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

39

Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

Vũ Hoàn Long

1976

Nam

Kinh

Thạc sĩ

Chi cục trưởng Chi cục Giám định xây dựng

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

40

Bà Nguyễn Thị Hà Giang

1984

Nữ

Kinh

Cử nhân luật

Thanh tra viên, Thanh tra Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

41

Bà Nguyễn Thanh Huyền

1988

Nữ

Kinh

Cử nhân Kế toán

Phó phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng thuộc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

42

Bà Trần Minh Biên

1984

Nữ

Kinh

Kỹ sư xây dựng cầu đường bộ

Nhân viên, Phòng TCHC, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lào Cai thuộc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

43

Bà Nguyễn Mai Ly

1993

Nữ

Kinh

Thạc sỹ Kỹ thuật xây dựng, Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng

Nhân viên, Phòng Kỹ thuật – Quản lý bảo trì, Ban Quản lý bảo trì đường bộ thuộc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

44

Bà Hoàng Anh Long

1988

Nữ

Kinh

Kỹ sư giao thông

Nhân viên, Phòng hạ tầng kỹ thuật đô thị - TN, Viện Kiến trúc quy hoạch xây dựng thuộc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

45

Bà Lê Thị Diệu Linh

1991

Nữ

Kinh

Cử nhân khoa học quản lý, chuyên ngành kế toán

Nhân viên phòng Hành chính - Tổng hợp, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai thuộc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

46

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Nguyễn Tường Long

1963

Nam

Kinh

Thạc sỹ

Giám đốc Cơ sở Cai nghiện ma tuý tự nguyện

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

47

Hoàng Thị Hiên

1987

Nữ

Kinh

Đại học

Chuyên viên

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

48

Sở Công thương

Trần Quốc Dũng

1972

Nam

Kinh

Thạc sĩ

Chánh Thanh tra

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

49

Hoàng Thị Yến Thuần

1985

Nữ

Tày

Cử nhân Luật

Thanh tra viên

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

50

Sở Thông tin và truyền thông

Trần Thị Thu Hiền

1981

Nữ

Kinh

Cử nhân báo chí

Phó trưởng phòng, Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông

QĐ 1886/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

51

Tạ Ngọc Khánh

1984

Nam

Kinh

Kỹ sư tin học trắc địa

Chuyên viên, Phòng Bưu chính viễn thông, Công nghệ thông tin, Sở Thông tin và Truyền thông

QĐ 1886/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

52

Bà Lưu Thị Thanh Thảo

1974

Nữ

Kinh

Cử nhân quản trị kinh
doanh

Chuyên viên, Thanh tra, Sở Thông tin và Truyền thông

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

53

Sở Y tế

Ông Dương Thái Hiệp

1981

Nam

Kinh

Bác sỹ CKII Tổ chức quản lý y tế

Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

54

Ông Mông Hoàng Tùng

1991

Nam

Nùng

Cử nhân Luật

Thanh tra viên, Sở Y tế

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

55

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đỗ Minh Tâm

1968

Nam

Kinh

Thạc sĩ

Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

56

Bà Phạm Thị Huệ

1975

Nữ

Kinh

Thạc sỹ

Phó Chánh Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

57

Bà Nguyễn Thị Kim Chung

1979

Nữ

Tày

Đại học

Chuyên viên, Thanh tra, Sở Giáo dục và Đào tạo

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

58

Ông Bùi Văn Hải

1978

Nam

Kinh

Thạc sỹ

Chuyên viên, Phòng Giáo dục đại học và Giáo dục thường xuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

59

Ông Vũ Hoàng Anh

1981

Nam

Kinh

Thạc sỹ

Chuyên viên, Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

60

 

Nguyễn Quang Vinh

1969

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Chánh thanh tra, Sở Văn hoá và Thể thao

QĐ 1886/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

61

Sở Văn hóa và Thể thao

Phạm Thanh Đồng

1976

Nam

Kinh

Cử nhân xã hội học

Phó Trưởng phòng, Phòng Văn hoá và Công tác gia đình, Sở Văn hoá và Thể thao

QĐ 1886/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

62

Sở Du lịch

Bà Bùi Thị Luyến

1984

Nữ

Kinh

Cử nhân kinh tế

Chuyên viên, Sở Du lịch

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

63

Bà Hoàng Thị Kim Luyến

1989

Nữ

Giáy

Đại học; Thạc sĩ phát triển quốc tế

Chuyên viên, Sở Du lịch

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

64

Ông Hoàng Mạnh Toản

1981

Nam

Kinh

Đại học Luật

Thanh tra viên, Thanh tra, Sở Du lịch

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

65

Sần Quang Sơn

1965

Nam

 

Đại học Luật

Phó chánh Thanh tra, Sở Du lịch

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

66

Hà Quốc Trung

1976

Nam

 

Đại học Luật

Trưởng phòng Quản lý Du lịch

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

67

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Đặng Quốc Hùng

1969

Nam

Kinh

Thạc sỹ Thủy lợi

Chánh Thanh tra

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

68

Nguyễn Thị Ngọc Anh

1984

Nữ

Kinh

Thạc sỹ - QLKT & chính sách

Phó Chánh Thanh tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

69

Nguyễn Viết Long

1971

Nam

Kinh

Đại học Kinh tế nông nghiệp

Phó Chánh Thanh tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

70

Phạm Thị Kim

1988

Nữ

Tày

Đại học - Kỹ sư Lâm sinh

Thanh tra viên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

71

Cao Đăng Kiên

1981

Nam

Kinh

Thạc sỹ - Nông học

Thanh tra viên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

72

Vũ Văn Duẩn

1985

Nam

Kinh

Đại học - Bác sỹ thú y

Thanh tra viên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

73

Phan Thu Hoài

1971

Nữ

Kinh

Đại học - Luật kinh tế

Thanh tra viên, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

74

Vũ Xuân Nghiêm

1981

Nam

Kinh

Đại học Quản lý đất đai

Công chức Thanh tra, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

75

 

Sở Tư pháp

Bà Nguyễn Thị Thuý

1976

Nữ

Kinh

Thạc sỹ

Phó giám đốc, Sở Tư pháp

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

76

Hoàng Văn Tuấn

1972

Nam

Tày

Đại học

Phó Giám đốc

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

77

 

Đặng Thị Thoa

1968

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Trưởng phòng, Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

78

 

Lò Thị Thu Hương

1971

Nữ

Tày

Cử nhân Luật

Trưởng phòng, Phòng Văn bản quy phạm pháp luật

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

79

 

Nguyễn Thị Vinh

1974

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Trưởng phòng, Phòng Hành chính - Bổ trợ Tư pháp

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

80

 

Bà Nguyễn Thu Trang

1987

Nữ

Kinh

Thạc sỹ

Phó trưởng phòng, Phòng Hành chính - Bổ trợ Tư pháp, Sở Tư pháp

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

81

 

Phạm Thị Thu Thủy

1976

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chánh Thanh tra

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

82

 

Vũ Đình Phúc

1963

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Chánh Văn phòng

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

83

 

Lê Thị La

1975

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Trưởng phòng, Phòng Văn bản quy phạm pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

84

 

Trần Thị Chinh

1979

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Giám đốc, Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

85

 

Phạm Ngọc Nghĩa

1966

Nam

Kinh

Cử nhân Kinh tế

Giám đốc, Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

86

 

Phàn Thị Thanh Bình

1973

Nữ

Dao

Cử nhân Luật

Phó trưởng phòng, Phòng Công chứng số 1

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

87

 

Nguyễn Lê Hằng

1976

Nữ

Kinh

Cử nhân báo chí

Phó Trưởng phòng, Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

88

 

Nguyễn Thị Ngọc Lan

1973

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Chánh Văn phòng

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

89

 

Chu Mỹ Hạnh

1989

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Trưởng phòng, Phòng Văn bản quy phạm pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

90

 

Đỗ Thị Lan Oanh

1980

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Giám đốc, Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

91

 

Phạm Thị Thương

1978

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Giám đốc, Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

92

 

Hà Thị Minh Thuý

1983

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên chính, Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

93

 

Hoàng Khánh Linh

1992

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên, Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

94

 

Trần Lan Hương

1981

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên, Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật, Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

95

 

Bùi Thị Nhung

1987

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Trưởng Phòng, Phòng Nghiệp vụ 1, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

96

 

Nguyễn Thị Mai Hương

1977

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Trợ giúp viên pháp lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

97

 

Nguyễn Xuân Tuyền

1993

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Trợ giúp viên pháp lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

98

 

Nguyễn Thúy An

1997

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

99

 

Nguyễn Thị Hạnh

1993

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Chuyên viên, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

100

 

Đỗ Thị Thu Ba

1979

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Trưởng Phòng, Phòng Nghiệp vụ 2, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

101

 

Hoàng Thị Diễm Hằng

1980

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Trợ giúp viên pháp lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

102

 

Liệu Thị Nga

1984

Nữ

Tày

Cử nhân Luật

Trợ giúp viên pháp lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

103

 

Nguyễn Thị Thu Hiền

1986

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Trợ giúp viên pháp lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

104

 

La Thị Huyền Trang

1992

Nữ

Nùng

Cử nhân Luật

Trợ giúp viên pháp lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

105

Sở Ngoại vụ

Nguyễn Văn Dũng

1976

Nam

 

Cử nhân Luật

Phó trưởng phòng, Phòng quản lý biên giới

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

106

Sở Nội vụ

Nguyễn Văn Khánh

1975

Nam

Kinh

Thạc sĩ Luật

Trưởng phòng, Phòng Cải cách hành chính

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

107

Ông Vũ Trọng Khuynh

1973

Nam

Kinh

Cử nhân chính trị;
Cử nhân kinh tế

Trưởng Ban, Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

108

Lê Anh Đức

1977

Nam

Kinh

Cử nhân

Chánh Văn phòng

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

109

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đồng Văn Lý

1963

Nam

Kinh

Kỹ sư Hóa - Thực phẩm

Phó Chánh thanh tra

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

110

Đặng Mạnh Dẫn

1975

Nam

Tày

Cử nhân Luật

Thanh viên

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

111

Thanh tra tỉnh

Nguyễn Đức Thuận

1973

Nam

Kinh

Đại học

Trưởng phòng, Phòng Thanh tra Giải quyết khiếu nại, tố cáo 01, Thanh tra tỉnh

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

112

 

Nguyễn Văn Nhất

1979

Nam

Kinh

Thạc sỹ

Trưởng phòng, Phòng Thanh tra Phòng, chống tham nhũng, Thanh tra tỉnh

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

113

 

Ông Cư Seo Vần

1976

Nam

Mông

Đại học

Chuyên viên, Ban Dân tộc tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

114

Ban Dân tộc

Trần Văn Lâm

1967

Nam

Kinh

Đại học hành chính

Trưởng phòng, Phòng tuyên truyền và địa bàn

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

115

Nguyễn Thị Kim Hồng

1969

Nữ

Kinh

Đại học thương mại

Phó trưởng phòng, Phòng tuyên truyền và địa bàn

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

116

Ban Quản lý khu kinh tế

Trần Thị Hồng Giang

1980

Nữ

Kinh

Đại học Luật

Chuyên viên Phòng Quản lý cửa khẩu

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

117

Trần Thị Kim Liên

1981

Nữ

Kinh

Đại học Luật

Chuyên viên, Phòng Quản lý quy hoạch, xây dựng và đầu tư

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

118

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

Trần Tiến Dũng

1984

Nam

Kinh

Đại học

Phó Trạm trưởng, Trạm Kiểm lâm địa bàn, Hạt Kiểm lâm Hoàng Liên

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

119

Nguyễn Thị Hồng Thắm

1990

Nữ

Kinh

Đại học

Chuyên viên, Phòng Tổ chức Hành chính

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

120

Đài phát thanh - truyền hình

Bà Trần Thu Hiền

1981

Nữ

Kinh

Đại học

Phó Giám đốc, Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

121

 

Ông Nguyễn Thế Quang

1976

Nam

Kinh

Đại học

Phó trưởng phòng, Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

122

 

Ông Nguyễn Quốc Dũng

1990

Nam

Kinh

Đại học

Phó trưởng phòng, Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

123

Công an tỉnh

Hoàng Văn Dũng

1968

Nam

Kinh

Đại học CSND

Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội

QĐ 3595/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

124

Lại Quốc Phương

1976

Nam

Kinh

Đại học CSND

Phó Trưởng phòng, Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh, Tổ quốc

QĐ 3595/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

125

Lương Ngọc Cương

1967

Nam

Kinh

Đại học PCCC

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

QĐ 3595/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

126

Trần Thị Mừng

1976

Nữ

Kinh

Đại học CSND

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát hình sự

QĐ 3595/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

127

Trần Long An

1967

Nam

Kinh

Đại học CSND

Phó Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát giao thông

QĐ 3595/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

128

Ông Lê Anh Dũng

1967

Nam

Kinh

Đại học

Phó trưởng phòng, Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, Công an tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

129

Hà Vân Khánh

1970

Nam

Kinh

Thạc sỹ

Trưởng phòng, Phòng An ninh điều tra

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

130

Phạm Lương Nhân

1971

Nam

Kinh

Đại học cảnh sát

Phó trưởng phòng, Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về ma túy

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

131

Nguyễn Quốc Hưng

1977

Nam

Kinh

Đại học cảnh sát

Trưởng phòng, Phòng Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

132

Nguyễn Mạnh Cường

1978

Nam

Kinh

Thạc sỹ Luật

Phó trưởng phòng, Phòng Tham mưu

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

133

Đặng Trường Giang

1979

Nam

Kinh

Đại học An ninh

Phó Trưởng phòng, Phòng An ninh, chính trị nội bộ

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

134

Phạm Gia Chiến

1966

Nam

Kinh

Thạc sỹ Luật

Trưởng phòng, Phòng Tham mưu

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

135

Ông Phạm Văn Khởi

1977

Nam

Kinh

Đại học

Đội trưởng, Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu, Công an tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

136

Trần Văn Bắc

1976

Nam

Kinh

Đại học cảnh sát

Chánh văn phòng, Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

137

Ông Lê Tiến Mạnh

1982

Nam

Kinh

Đại học

Đội trưởng, Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

138

Đinh Cao Cường

1985

Nam

Kinh

Đại học

Đội trưởng, Phòng Tham mưu

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

139

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

Phạm Đức Hậu

1984

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Si Ma Cai

QĐ 1886/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

140

Nguyễn Hữu Hải

1974

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Trưởng ban điều tra, phòng chống ma túy và tội phạm

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

141

Hoàng Thế Hà

1981

Nam

Tày

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Bát Xát

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

142

Đinh Văn Lào

1972

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Y Tý

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

143

Nguyễn Trọng Tuệ

1975

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Bản Lầu

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

144

Nguyễn Văn Thắng

1975

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Trịnh Tường,

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

145

Lý Sín Sẩu

1975

Nam

Phù lá

Đại học Chính trị quân sự

Chính trị viên Đồn biên phòng A Mú Sung

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

146

Nguyễn Đình Quang

1981

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Lào Cai

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

147

Nguyễn Văn Thiệu

1974

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Bản Lầu

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

148

Trần Mạnh Tài

1974

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Nậm Chảy

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

149

Trần Văn Khoa

1971

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Mường Khương

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

150

Nguyễn Quang Chung

1970

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Pha Long

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

151

Phạm Hồng Thi

1979

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Trưởng ban Vận động quần chúng, Phòng Chính trị

QĐ 563/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

152

Nguyễn Văn Huệ

1980

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Si Ma Cai

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

153

Cù Xuân Thảo

1971

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Chính trị viên Đồn biên phòng Si Ma Cai

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

154

Nguyễn Văn Tuấn

1973

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Phó Chủ nhiệm chính trị

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

155

Trương Minh Thao

1972

Nam

Kinh

Đại học Biên phòng

Trợ lý tuyên huấn, Phòng Chính trị

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

156

Bộ Chỉ huy Quân sự

Trần Đức Sinh

1973

Nam

Kinh

Đại học xây dựng đảng và chính quyền Nhà nước

Đại tá, Phó Chính uỷ

QĐ 3910/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

157

Nông Xuân Quý

1972

Nam

Dáy

Đại học xây dựng đảng và chính quyền Nhà nước

Thượng Tá, Phỏ chủ nhiệm chính trị

QĐ 3910/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

158

Lương Văn Thắng

1975

Nam

Tày

Học viện Chính trị - Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

Phòng chính trị

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

159

Mạc Văn Huy

1982

Nam

Kinh

Sĩ quan Chính trị - Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

Phòng chính trị

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

160

Nguyễn Đức Thọ

1973

Nam

Kinh

Đại học xây dựng đảng và chính quyền Nhà nước

Thượng tá, Chính ủy, Trung đoàn 254

QĐ 4046/QĐ-UBND ngày 29/11/2019

161

Nguyễn Nam Hải

1989

Nam

Kinh

Đại học Chính trị

Thượng uý, Trợ lý tuyên huấn

QĐ 3910/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

162

Bùi Đức Minh

1970

Nam

Tày

Đại học Chỉ huy tham mưu

Thượng tá, Chánh thanh tra quốc phòng

QĐ 3910/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

163

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

Lê Thị Khánh Vân

1971

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Phó Trưởng phòng, Phòng THQCT và KSXX phúc thẩm án hình sự

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

164

Đoàn Quỳnh Anh

1976

Nữ

Kinh

Cử nhân Luật

Kiểm sát viên trung cấp

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

165

Tòa án nhân dân tỉnh

Vũ Minh Quán

1967

Nam

 

Cử nhân Luật

Thẩm phán trung cấp, Phó chánh tòa phụ trách Tòa án Hình sự

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

166

Trần Thị Khánh Vân

1973

Nữ

 

Cửa nhân Luật

Thẩm phán trung cấp, Chánh tòa Tòa án Hành chính

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

167

Cục Thống kê

Hán Thị Huệ

1969

Nữ

Kinh

Đại học

Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức – Hành chính

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

168

Phạm Ngọc Khuê

1964

Nam

Kinh

Đại học

Phó Trưởng phòng, Phòng Thống kê Tổng hợp

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

169

Cục Hải quan

Ông Phạm vũ Cường

1980

Nam

 

Thạc sỹ Quản lý công

Công chức, Phòng CBL&XLVP

QĐ 3910/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

170

Vũ Tiến Sỹ

1980

Nam

 

Cử nhân

Công chức, Phòng CBL&XLVP

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

171

Cục Thuế

Ngô Thúy Minh

1970

Nữ

 

Đại học

Phó Trưởng phòng Tuyên truyền và hỗ trợ người nộp thuế

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

172

Kho bạc Nhà nước tỉnh

Dương Thị Thu Huyền

1973

Nữ

Kinh

Cử nhân kinh tế

Chuyên viên - Văn phòng Kho Bạc nhà nước

QĐ 3910/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

173

Cục Thi hành án dân sự

Vũ Ngọc Phương

1984

Nữ

Kinh

Thạc sĩ Luật

Chấp hành viên sơ cấp

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

174

Vũ Trường Trinh

1979

Nam

Kinh

Thạch sĩ Luật

Phó Cục Trưởng

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

175

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

Đỗ Thị Nga

1987

Nữ

 

Đại học

Chuyên viên Văn phòng

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

176

Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh

Phạm Ngọc Lương

1955

Nam

 

Đại học Luật

Phó Chủ tịch thường trực

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

177

Nguyễn Duy Hải

1974

Nam

 

Đại học

Tổng thư ký

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

178

Trường Cao đẳng Lào Cai

Lê Thị Thu Hà

1972

Nữ

Kinh

Thạc sĩ Luật

Giảng viên, Phòng Thanh tra khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

179

Trần Thị Hồng Hoa

1980

Nữ

Kinh

Thạc sĩ Quản lý kinh tế

Phó Trưởng phòng, Phòng Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

180

Mai Thị Lan Hương

1980

Nữ

Kinh

Thạc sỹ Hành chính công

Giảng viên, Khoa Khoa học cơ bản, Pháp lý, Hành chính

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

181

Phạm Thùy Linh

1986

Nữ

Kinh

Cử nhân Giáo dục chính trị

Giảng viên, Phòng Thanh tra khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

182

Nguyễn Thị Thanh Nga

1980

Nữ

Kinh

Thạc sĩ Luật

Giảng viên, Phòng Công tác học sinh sinh viên

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

183

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

Nguyễn Minh Đức

1972

Nam

 

Đại học

Trưởng ban truyền thông và phát triển nguồn lực

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

184

Vàng Thị Mai Hương

1977

Nữ

 

Đại học báo chí

Phó Chủ tịch

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

185

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh

Bà Trương Thị Lân

1977

Nữ

Kinh

Đại học

Phó Chánh Văn phòng, Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh

QĐ 766/QĐ-UBND ngày 09/4/2023

186

Nguyễn Thành Long

1978

Nam

Kinh

Đại học Báo chí

Phó Chủ tịch

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

187

Liên minh Hợp tác xã

Đặng Thiên Sơn

1963

Nam

 

Đại học Mở địa chất

Phó trưởng ban, Ban Kinh tế tập thể

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

188

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

Nguyễn Trọng Tuấn

1981

Nam

 

Đại học

Trưởng ban, Ban Khoa học, công nghệ và Tư vấn, phản biện

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

189

Đoàn Luật sư

Lê Trường Sơn

1954

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Chủ nhiệm

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

190

Lê Thanh Hải

1974

Nam

Kinh

Cử nhân Luật

Thành viên Ban chủ nhiệm

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

191

Công ty điện lực Lào Cai

Đỗ Văn Hùng

1967

Nam

 

Đại học

Trưởng phòng Thanh tra - Bảo vệ, Pháp chế

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

192

Nguyễn Hải Yến

1988

Nam

 

Đại học Luật

Chuyên viên phòng Thanh tra - Bảo vệ, Pháp chế

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

193

Bưu điện tỉnh

Nguyễn Thị Nguyệt

1970

Nữ

 

Cao đẳng QTKD

Phó Trưởng phòng, Phòng tổ chức hành chính

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

194

Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lào Cai

Nguyễn Khắc Toàn

1975

Nam

 

Chử nhân kinh tế

Trưởng phòng, Phòng Tổ chức hành chính

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

195

Công ty cổ phần dược vật tư y tế tỉnh Lào Cai

Đinh Sỹ Hà

1963

Nam

 

Kỹ sư kinh tế

Phó Giám đốc

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

196

Công ty TNHH MTV Xăng dầu Lào Cai

Nguyễn Tiến Dũng

1978

Nam

Kinh

Cử nhân

Phó Giám đốc

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

197

Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam

Đỗ Đức Lăng

1975

Nam

 

Cử nhân kinh tế nông nghiệp

Phó Ban tuyên giáo Đảng ủy

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

198

 

Đặng Phi Hải

1966

Nam

 

Đại học

Ủy Viên BTV Công đoàn Chuyên trách

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

199

Công ty cổ phần cấp nước Lào Cai

Nguyễn Thuý Phượng

1968

Nữ

 

Kỹ sư xây dựng

Phó Trưởng phòng, Phòng Tổ chức hành chính

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

200

Bùi Văn Chính

1987

Nam

 

Đại học

Nhân viên, Phòng Tổ chức hành chính

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

201

Vũ Thái Bình

1979

Nam

 

Kỹ sư công nghiệp

Phó Giám đốc Chi nhánh cấp nước số 2

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

202

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh Lào Cai

Nguyễn Văn Chương

1971

Nam

Kinh

Đại học Ngân hàng

Trưởng phòng, Phòng Tiền tệ, kho quỹ và hành chính

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

203

Đỗ Quang Huy

1975

Nam

Kinh

Đại học Tài chính Kế toán

Trưởng phòng, Phòng tổng hợp, nhân sự và kiểm soát nội bộ

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

204

Ngân sách Chính sách Xã hội Chi nhánh Lào Cai

Trần Quốc Xuân

1964

Nam

 

Đại học chuyên ngành Kế toán

Trưởng phòng, Phòng kiểm tra - Kiểm soát nội bộ

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

205

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, chi nhánh Lào Cai

Bùi Ngọc Bảo

1966

Nam

 

Đại học Kinh tế quốc dân

Tổ trưởng, Tổ tổng hợp

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

206

Nguyễn Hùng Cường

1984

Nam

 

Cử nhân kinh tế

Trưởng phòng, Phòng Tổng hợp

QĐ 930/QĐ-UBND ngày 24/3/2021

207

Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT

Lê Tiến Đạt

1980

Nam

 

Đại học

Phó trưởng phòng, Phòng kiểm tra - kiểm soát nội bộ

QĐ 1132/QĐ-UBND ngày 25/4/2019