DANH SÁCH 32 BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2023
20/05/2023
Lượt xem: 148
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Chức vụ, chức danh
|
Số Quyết định công nhận
|
Nữ
|
Nam
|
1
|
Ủy ban kiểm tra thành ủy
|
Trần Thị Luyến
|
1982
|
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó chủ nhiệm ủy ban kiểm tra
|
4621/QĐ-UBND ngày 26/08/2022
|
2
|
Uỷ ban MTTQ Việt Nam thành phố
|
Nguyễn Châu Giang
|
|
1985
|
Kinh
|
Đại học
|
Ủy viên thường trực
|
3
|
Hội Cựu chiên binh thành phố
|
Mai Khắc Tính
|
|
1966
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chủ tịch Hội CCB
|
4
|
Hội liên hiệp phụ nữ thành phố
|
Nguyễn Thị Kim Khuyên
|
1970
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chủ tịch Hội phụ nữ
|
5
|
Hội nông dân thành phố
|
Nguyễn Thị Phương Bắc
|
1977
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chủ tịch Hội nông dân
|
6
|
Thành đoàn Lào Cai
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
1987
|
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Bí thư Thành đoàn
|
4621/QĐ-UBND ngày 26/08/2022
|
7
|
Hội chữ thập đỏ thành phố Lào Cai
|
Đồng Thị Thanh Hà
|
1972
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chủ tịch Hội CTĐ
|
8
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
Vũ Thị Thanh Nga
|
1978
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Giảng viên
|
9
|
Liên đoàn lao động thành phố
|
Hoàng Kim Chi
|
|
1973
|
Kinh
|
Đại học
|
Chủ tịch Liên đoàn
|
10
|
Phòng Tư pháp thành phố
|
Nguyễn Duy Tuyến
|
|
1979
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Trưởng phòng Tư pháp
|
11
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố
|
Đoàn Thị Ngọc
|
1971
|
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó trưởng phòng QLĐT
|
12
|
Thanh tra thành phố
|
Nguyễn Văn Sáu
|
|
1975
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó chánh thanh tra
|
13
|
Phòng Văn hóa- thông tin thành phố
|
Vũ Thị Thùy Dung
|
1984
|
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó trưởng phòng Văn hóa- thông tin
|
14
|
Phòng TN&MT thành phố
|
Hà Anh Đức
|
|
1983
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó trưởng phòng Tài nguyên- Môi trường
|
4621/QĐ-UBND ngày 26/08/2022
|
15
|
Phòng Kinh tế thành phố
|
Lê Công Toàn
|
|
1978
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó trưởng phòng Kinh tế
|
16
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch thành phố Lào Cai
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
|
1986
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó trưởng phòng Tài chính- Kế hoạch
|
17
|
Văn phòng HĐND& UBND thành phố Lào Cai
|
Phạm Trung Kiên
|
|
1980
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó chánh Văn phòng HĐND& UBND
|
18
|
Phòng Giáo dục và đào tạo thành phố
|
Phạm Trọng Hữu
|
|
1979
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó trưởng phòng Giáo dục và đào tạo
|
19
|
Phòng Nội vụ thành phố
|
Nguyễn Công Hoan
|
|
1972
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Phó trưởng phòng Nội vụ
|
4621/QĐ-UBND
|
20
|
Phòng Lao động TB&XH thành phố
|
Nguyễn Hoàng Long
|
|
1988
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó trưởng phòng Lao động TB&XH
|
4621/QĐ-UBND
|
21
|
Ban chỉ huy quân sự thành phố Lào Cai
|
Nguyễn Quang Toàn
|
|
1977
|
Kinh
|
Đại học
|
Chính trị viên Ban chỉ huy quân sự
|
4621/QĐ-UBND
|
22
|
Công an thành phố Lào Cai
|
Nguyễn Chí Hùng
|
|
1980
|
Kinh
|
Đại học
|
Đội trưởng đội điều tra- Tổng hợp
|
4621/QĐ-UBND
|
23
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai
|
Lương Thị Nhung
|
1980
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Viên chức Ban QLDA đầu tư xây dựng
|
4621/QĐ-UBND
|
24
|
Hạt kiểm lâm thành phố Lào Cai
|
Lê Văn Bốn
|
|
1969
|
Kinh
|
Đại học
|
Hạt trưởng Hạt kiểm lâm
|
4621/QĐ-UBND
|
25
|
Trung tâm GDNN-GDTX thành phố Lào Cai
|
Lê Thu Lan
|
1985
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Giáo viên Trung tâm GDNN-GDTX
|
4621/QĐ-UBND
|
26
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
Bùi Văn Tuấn
|
|
1993
|
Kinh
|
Đại học
|
Viên chức Trung tâm phát triển quỹ đất
|
4621/QĐ-UBND
|
27
|
Trung tâm VH-TT-TT thành phố
|
Chử Xuân Tuyên
|
|
1988
|
Kinh
|
Đại học
|
Viên chức Trung tâm VH-TT-TT
|
4621/QĐ-UBND
|
28
|
Tòa án nhân dân thành phố
|
Nguyễn Thị Kim Dung
|
1983
|
|
Kinh
|
Thạc sỹ
|
Thẩm phán
|
4621/QĐ-UBND
|
29
|
Viện kiểm sát nhân dân thành phố
|
Ứng Thu Phương
|
1990
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Kiểm sát viên
|
4621/QĐ-UBND
|
30
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
Phạm Ánh Hồng
|
1978
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Viên chức Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
4621/QĐ-UBND
|
31
|
Chi cục thi hành án dân sự thành phố
|
Vũ Thị Liễu
|
1982
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Chị cục phó Chi cục thi hành án dân sự
|
4621/QĐ-UBND
|
32
|
Trung tâm Y tế thành phố
|
Lê Thị Ngọc Lan
|
1984
|
|
Kinh
|
Đại học
|
Bác sĩ Trung tâm Y tế
|
4621/QĐ-UBND
|