DANH SÁCH 24 BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT HUYỆN SI MA CAI, TỈNH LÀO CAI NĂM 2023
06/05/2023
Lượt xem: 66
(Theo Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của UBND huyện Si Ma Cai huyện Si Ma Cai)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Trình độ
|
Chức vụ, chức danh
|
Nam
|
Nữ
|
Văn hoá
|
Chính trị
|
Chuyên môn
|
01
|
HĐND-UBND huyện
|
Trần Xuân Hiếu
|
1978
|
|
Kinh
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|
Chánh Văn phòng
|
02
|
Phòng Nội vụ
|
Nguyễn Tiến Nam
|
1986
|
|
Tày
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
Phó Trưởng phòng
|
03
|
Phòng Tư pháp
|
Giàng Seo Chư
|
1978
|
|
Mông
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Luật
|
Trưởng phòng
|
04
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
Phạm An Huy
|
1984
|
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Phó Trưởng phòng
|
05
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Phạm Văn Tiếp
|
1974
|
|
Kinh
|
12/12
|
Cao cấp
|
ĐH Sư phạm
|
Phó Trưởng phòng
|
06
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thào Seo Lừ
|
1974
|
|
Mông
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|
Phó Trưởng phòng
|
07
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Đỗ Ngọc Đoàn
|
1974
|
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Phó Trưởng phòng
|
08
|
Thanh tra huyện
|
Trần T. Thanh Hoa
|
|
1983
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Phó Chánh thanh tra
|
09
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
Tô Văn Sơn
|
1969
|
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Cử nhân Báo chí
|
Trưởng phòng
|
10
|
Phòng Tải nguyên – Môi trường
|
Lê Thị Luy
|
|
1985
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Phó Trưởng phòng
|
11
|
Phòng Dân tộc
|
Ly Quán Dín
|
1976
|
|
Mông
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Phó Trưởng phòng
|
12
|
Công an huyện
|
Giàng A Lử
|
1965
|
|
Mông
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học An ninh
|
Phó Trưởng Công an huyện
|
13
|
Công an huyện
|
Nguyễn Văn Trung
|
1978
|
|
Kinh
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học An ninh
|
Phó Trưởng Công an huyện
|
14
|
Bộ chỉ huy Quân sự huyện
|
Phạm Cường Tuấn
|
1982
|
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Chính trị viên phó kiêm chủ nhiệm chính trị
|
15
|
Đồn biên phòng Si Ma Cai
|
Phạm Đức Hậu
|
1984
|
|
Kinh
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Chính trị viên
|
16
|
Hạt Kiểm lâm
|
Lê Xuân Hữu
|
1969
|
|
Kinh
|
12/12
|
Cao cấp
|
Kỹ sư Lâm nghiệp
|
Phó Hạt trưởng
|
17
|
Viện kiểm sát huyện
|
Giàng A Dìn
|
1984
|
|
Mông
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Kiểm sát viên
|
18
|
Toà án nhân dân huyện
|
Sầm Thị Tươi
|
|
1985
|
Tày
|
12/12
|
Cao cấp
|
Cử nhân Luật
|
Phó Chánh án
|
19
|
Chi cục THADS huyện
|
Nông Hữu Lan
|
1971
|
|
Tày
|
12/12
|
Trung cấp
|
Đại học
|
Phó Chi cục
|
20
|
Chi nhánh TGPL số I – Si Ma Cai
|
Hà Thanh Quang
|
1987
|
|
Kinh
|
12/12
|
Sơ cấp
|
ĐH Luật
|
Chi nhánh TGPL số I – Si Ma Cai
|
21
|
Trung tâm Y tế huyện
|
Sùng Văn Vinh
|
1971
|
|
Nùng
|
12/12
|
Trung cấp
|
Bác sỹ CKI
|
Phó giám đốc
|
22
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
Bùi Anh Tuấn
|
1982
|
|
Kinh
|
12/12
|
Sơ cấp
|
Đại học
|
Phó giám đốc
|
23
|
UBMTTQ Việt Nam huyện
|
Giàng Sín Chớ
|
1965
|
|
Mông
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|
Chủ tịch
|
24
|
Liên Đoàn lao độnghuyện
|
Phạm Văn Hồng
|
1971
|
|
Kinh
|
12/12
|
Cao cấp
|
Đại học
|
Chủ tịch
|