Danh sách 28 Báo cáo viên pháp luật huyện Mường Khương năm 2023
15/06/2023
Lượt xem: 281
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Chức vụ, chức danh
|
1
|
Ủy ban MTTQ
|
Tẩn Thị Thanh
|
1974
|
Nữ
|
Dao
|
Đại học
|
Phó Chủ tịch
|
2
|
Chi cục thi hành án dân sự
|
Nguyễn Mạnh Hường
|
1981
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó chi cục trưởng
|
3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Lê Thanh Hoa
|
1980
|
Nam
|
Kinh
|
Thạc sĩ
|
Trưởng phòng
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Phạm Xuân Thịnh
|
1968
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Phó Trưởng phòng
|
5
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Trần Thị Thoa
|
1995
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Chuyên viên
|
6
|
Ban Kinh tế HĐND huyện
|
Vũ Văn Kết
|
1967
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân tài chính
|
Ban Kinh tế HĐND huyện
|
7
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện
|
Vũ Tuấn Anh
|
1971
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân Luật
|
Phó Viện trưởng
|
8
|
Phòng Tư pháp huyện
|
Nông Thị Kim Xuyến
|
1985
|
Nữ
|
1985
|
Cử nhân Luật
|
Trưởng phòng
|
9
|
Liên đoàn lao động huyện
|
Trần Thị Ngọc Hiếu
|
1971
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học Toán
|
Chủ tịch
|
10
|
Phòng Nội vụ huyện
|
Tạ Văn Thà
|
1976
|
Nam
|
Kinh
|
Cử nhân Kinh tế
|
Phó Trưởng phòng
|
11
|
Phòng Lao động - TBXH huyện
|
Nông Văn Minh
|
1965
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Trưởng phòng
|
12
|
Huyện đoàn
|
Vương Sự Nghiệp
|
1988
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Phó Bí thư
|
13
|
Hội liên hiệp phụ nữ huyện
|
Trương Thị Bình
|
1969
|
Nữ
|
Pa dí
|
Đại học
|
Phó chủ tịch
|
14
|
Hội liên hiệp phụ nữ huyện
|
Lê Thị Thảo
|
1997
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Chuyên viên
|
15
|
Ban pháp chế HĐND huyện
|
Nguyễn Thị Thúy Nga
|
1977
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng ban
|
16
|
Công an huyện
|
Trần Minh Hoạch
|
1979
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng công an
|
17
|
Công an huyện
|
Trần Văn Hiếu
|
1975
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Đội trưởng
|
18
|
Công an huyện
|
Trần Đình Hà
|
1791
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Đội trưởng
|
19
|
Công an huyện
|
Nông Đức Quý
|
1989
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Đội trưởng
|
20
|
Ban CHQS huyện
|
Sần văn Cường
|
1976
|
Nam
|
Nùng
|
Đại học
|
Chính trị viên phó
|
21
|
Thanh tra huyện
|
Nguyễn Đăng Kiều
|
1978
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Chánh Thanh tra
|
22
|
Thanh tra huyện
|
Thàng Thị Thanh Tâm
|
1992
|
Nữ
|
Nùng
|
Đại học
|
Thanh tra viên
|
23
|
Tòa án nhân dân huyện
|
Phạm Hồng Diện
|
1972
|
Nữ
|
Kinh
|
Đại học
|
Chánh án
|
24
|
Phòng Văn hóa – Thông tin
|
Phạm Xuân Thái
|
1976
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Trưởng phòng
|
25
|
Trung tâm VH-TTTT
|
Nguyễn Đại Cường
|
1976
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Giám đốc
|
26
|
Trung tâm VH-TTTT
|
Ma Seo Sửu
|
1988
|
Nữ
|
Mông
|
Đại học
|
Chuyên viên
|
27
|
Hội nông dân
|
Đinh Trọng Khôi
|
1968
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Chủ tịch
|
28
|
Hội cựu chiến binh
|
Hà Minh Hải
|
1964
|
Nam
|
Kinh
|
Đại học
|
Chủ tịch
|
Minh Thuý